1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: Từ năm 2024, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (thang điểm 30) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên = [(30- Tổng điểm đạt được)/7.5) x Mức điểm ưu tiên theo Quy chế tuyên sinh hiện hành
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = [ĐCN môn 1 + ĐCN môn 2 + ĐCN môn 3] + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm học tập x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Bách khoa Hà Nội
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = (Toán + Đọc hiểu + Khoa học tự nhiên + tiêng Anh) x 3/4) + Điểm ưu tiên (nếu có)
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140246 |
1. Xét tuyển thẳng 2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 4. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh |
|
2 | 7340101 | |||
3 | 7340301 | |||
4 | 7340404 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | ||
6 | 7480201 | |||
7 | 7510201 | |||
8 | 7510202 | |||
9 | 7510205 | |||
10 | 7510301 | |||
11 | 7510302 | |||
12 | 7510303 | |||
13 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | ||
14 | 7510203 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
19,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
19,50 |
18,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,50 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
19,00 |
9 |
Sư phạm công nghệ |
24 |
19 |
24 |
20,00 |
24,00 |
19,00 |
24,00 |
10 |
Kế toán |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
16,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
13 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) |
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com