1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Đối với phương thức xét tuyển
a. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
a.1 Ưu tiên xét tuyển
a.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)
c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
4.2.2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
a. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
c Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau:
STT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
301 | 06 |
|
303 | 06 |
|
|||
401 | 18 |
D01, A00 A01, C14 |
|||
200 | 06 |
D01, A00 A01, C14 |
|||
2 |
7140114 |
301 | 06 |
|
|
303 | 06 |
|
|||
401 | 18 |
A00, D01 A01, C14 |
|||
200 | 06 |
A00, D01 A01, C14 |
|||
3 |
7140201 |
301 | 20 |
|
|
303 | 40 |
|
|||
406 | 20 |
M02, M03 |
|||
4 |
7140202 |
301 | 25 |
|
|
303 | 25 |
|
|||
401 | 100 |
A00, A01 D01 |
|||
200 | 25 |
A00, A01 D01 |
|||
5 |
7140203 |
301 | 05 |
|
|
303 | 05 |
|
|||
401 | 15 |
D01, C00, C15 |
|||
200 | 05 |
D01, C00, C15 |
|||
6 |
7140204 |
301 | 02 |
|
|
303 | 04 |
|
|||
401 | 06 |
C00, C19, D01 |
|||
200 | 02 |
C00, C19, D01 |
|||
7 |
7140205 |
301 | 02 |
|
|
303 | 04 |
|
|||
401 | 06 |
C00, C19, D01 |
|||
200 | 02 |
C00, C19, D01 |
|||
8 |
7140206 |
301 | 05 |
|
|
303 | 10 |
|
|||
406 | 05 |
T01, M08 |
|||
9 |
7140208 |
301 | 02 |
|
|
303 | 05 |
|
|||
401 | 10 |
C00, C19, A08 |
|||
200 | 02 |
C00, C19, A08 |
|||
10 |
7140209 |
301 | 08 |
|
|
303 | 17 |
|
|||
401 | 35 |
A00, A01 |
|||
200 | 08 |
A00, A01 |
|||
11 |
7140210 |
301 | 09 |
|
|
303 | 18 |
|
|||
401 | 27 |
A00, A01, B08 |
|||
200 | 09 |
A00, A01, B08 |
|||
12 |
7140211 |
301 | 02 |
|
|
303 | 04 |
|
|||
401 | 08 |
A00, A01, C01 |
|||
200 | 02 |
A00, A01, C01 |
|||
13 |
7140212 |
301 | 02 |
|
|
303 | 02 |
|
|||
401 | 08 |
A00, B00, D07 |
|||
200 | 02 |
A00, B00, D07 |
|||
14 |
7140213 |
301 | 02 |
|
|
303 | 02 |
|
|||
401 | 06 |
B00, D08 |
|||
200 | 02 |
B00, D08 |
|||
15 |
7140217 |
301 | 07 |
|
|
303 | 14 |
|
|||
401 | 29 |
D01, C00, D78 |
|||
200 | 07 |
D01, C00, D78 |
|||
16 |
7140218 |
301 | 02 |
|
|
303 | 02 |
|
|||
200 | 02 |
C00, D14 |
|||
100 | 14 |
|
|||
17 |
7140219 |
301 | 02 |
|
|
303 | 04 |
|
|||
200 | 02 |
C00, C04, D15, D78 |
|||
18 |
7140231 |
301 | 15 |
|
|
303 | 22 |
|
|||
401 | 75 |
D01 |
|||
200 | 15 |
D01 |
|||
19 |
7140232 |
301 | 02 |
|
|
303 | 02 |
|
|||
401 | 06 |
D01, D78 |
|||
200 | 02 |
D01, D02, D78, D80 |
|||
20 |
7140233 |
301 | 02 |
|
|
303 | 02 |
|
|||
401 | 06 |
D01 |
|||
200 | 02 |
D01, D03 |
|||
21 |
7140234 |
301 | 02 |
|
|
303 | 02 |
|
|||
401 | 06 |
D01 |
|||
200 | 02 |
D01, D04 |
|||
22 |
7140246 |
301 | 03 |
|
|
303 | 06 |
|
|||
401 | 12 |
A00, A02, D90, A01 |
|||
200 | 03 |
D01, D04, D90, A01 |
|||
23 |
7140247 |
301 | 25 |
|
|
303 | 25 |
|
|||
401 | 100 |
A00, A02, B00, D90 |
|||
200 | 25 |
A00, A02, B00, D90 |
|||
24 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
301 | 15 |
|
303 | 30 |
|
|||
200 | 15 |
C00, C19, C20, D78 |
|||
25 |
7220201 |
301 | 20 |
|
|
303 | 30 |
|
|||
401 | 100 |
D01 |
|||
200 | 20 |
D01 |
|||
26 |
7220202 |
301 | 07 |
|
|
303 | 07 |
|
|||
401 | 21 |
D01, D78 |
|||
200 | 07 |
D01, D02, D80, D78 |
|||
27 |
7220203 |
301 | 10 |
|
|
303 | 10 |
|
|||
401 | 30 |
D01 |
|||
200 | 10 |
D01, D03 |
|||
28 |
7220204 |
301 | 20 |
|
|
303 | 20 |
|
|||
401 | 60 |
D01 |
|||
200 | 20 |
D01, D04 |
|||
29 |
7220209 |
301 | 15 |
|
|
303 | 30 |
|
|||
401 | 45 |
D01 |
|||
200 | 15 |
D01, D06 |
|||
30 |
7220210 |
301 | 10 |
|
|
303 | 20 |
|
|||
401 | 30 |
D01, D96, D78 |
|||
200 | 10 |
D01, D96, D78, DD2 |
|||
31 |
7229030 |
301 | 10 |
|
|
303 | 20 |
|
|||
401 | 40 |
D01, C00, D78 |
|||
200 | 10 |
D01, C00, D78 |
|||
32 |
7310401 |
301 | 10 |
|
|
303 | 20 |
|
|||
200 | 10 |
B00, C00, D01 |
|||
33 |
7310403 |
301 | 09 |
|
|
303 | 18 |
|
|||
200 | 09 |
A00, D01, C00 |
|||
34 |
7310501 |
301 | 05 |
|
|
303 | 10 |
|
|||
200 | 05 |
D10, D15, D78, C00 |
|||
35 |
7310601 |
301 | 10 |
|
|
303 | 10 |
|
|||
200 | 10 |
D01, D14, D78 |
|||
36 |
7310630 |
301 | 08 |
|
|
303 | 16 |
|
|||
401 | 32 |
C00, D01, D78 |
|||
200 | 08 |
C00, D01, D78 |
|||
37 |
7440102 |
301 | 05 |
|
|
303 | 10 |
|
|||
401 | 20 |
A00, A01 |
|||
200 | 05 |
A00, A01, D90 |
|||
38 |
7440112 |
301 | 10 |
|
|
303 | 10 |
|
|||
401 | 40 |
A00, B00, D07 |
|||
200 | 10 |
A00, B00, D07 |
|||
39 |
7480201 |
301 | 15 |
|
|
303 | 31 |
|
|||
401 | 46 |
A00, A01, B08 |
|||
200 | 15 |
A00, A01, B08 |
|||
40 |
7760101 |
301 | 09 |
|
|
303 | 18 |
|
|||
200 | 09 |
A00, D01, C00 |
|||
41 |
7810101 |
Du lịch |
301 | 10 |
|
303 | 20 |
|
|||
200 | 10 |
A00, D01, C00 |
|||
42 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
301 | 03 |
|
303 | 03 |
|
|||
401 | 09 |
|
|||
200 | 03 |
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau:
I. Khối sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
22,05 |
|
20,03 |
24,21 |
24.24 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
25,40 |
28,30 |
24,25 |
24,90 |
26.13 |
3 |
Giáo dục Đặc biệt |
23,40 |
26,80 |
21,75 |
25,01 |
26.50 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
25,75 |
|
|
26,04 |
27.58 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
23,75 |
|
22,75 |
26,10 |
26.71 |
6 |
Sư phạm Toán học |
26,70 |
29,75 |
27,0 |
26,50 |
27.60 |
7 |
Sư phạm Tin học |
23,00 |
27,18 |
22,50 |
22,75 |
24.73 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
25,80 |
29,50 |
26,50 |
26,10 |
27.25 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
27,00 |
29,75 |
27,35 |
26,55 |
27.67 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
25,00 |
28,70 |
24,80 |
24,90 |
26.22 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
27,00 |
28,93 |
28,25 |
27,00 |
28.60 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
26,00 |
28,08 |
26,83 |
26,85 |
28.60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
25,20 |
27,92 |
26,50 |
26,15 |
28.37 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
27,15 |
27,92 |
26,50 |
26,62 |
27.01 |
15 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
|
19,40 |
23.69 |
16 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
|
22,70 |
24.93 |
17 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
25,50 |
27,60 |
25,10 |
25,83 |
26.44 |
18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24,40 |
27,83 |
24,0 |
24,56 |
25.60 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
24,40 |
26,10 |
24,05 |
25,71 |
27.28 |
20 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
25,00 |
27,12 |
25,0 |
26,03 |
27.75 |
21 |
Giáo dục Công dân |
|
26,88 |
25,50 |
26.75 |
27.34 |
22 |
Sư phạm Công nghệ |
|
23,18 |
21,60 |
22,40 |
24.31 |
II. Khối ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản lý Giáo dục |
19,5 |
27.50 |
21,50 |
23,30 |
|
|
23,10 |
25.22 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
23,25 |
28 |
25,25 |
26,00 |
26,85 |
25,50 |
25,10 |
25.86 |
3 |
Ngôn ngữ Nga |
17,5 |
24.25 |
19 |
20,53 |
23,15 |
20,05 |
19,00 |
22,00 |
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
17,5 |
25.75 |
21,75 |
22,80 |
22,75 |
22,35 |
20,70 |
22.70 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22 |
27.45 |
24,25 |
25,20 |
26,48 |
24,60 |
24,54 |
25.05 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật |
22 |
27.50 |
24,25 |
24,90 |
26,27 |
24,0 |
23,10 |
23.77 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22,75 |
28.30 |
24,75 |
25,80 |
27,94 |
24,97 |
24,90 |
25.02 |
8 |
Văn học |
19 |
26,75 |
22 |
24,30 |
26,62 |
24,70 |
24,60 |
26.62 |
9 |
Tâm lý học |
22 |
27,75 |
24,75 |
25,50 |
27,73 |
25,75 |
25,50 |
27.10 |
10 |
Tâm lý học giáo dục |
19 |
26,50 |
22 |
23,70 |
25,85 |
24,0 |
24,17 |
26.03 |
11 |
Địa lý học |
17,5 |
24,50 |
20,50 |
|
|
|
19,75 |
25.17 |
12 |
Quốc tế học |
19 |
25,45 |
23 |
24,60 |
25,64 |
23,75 |
23,50 |
24.42 |
13 |
Việt Nam học |
19 |
27,20 |
22 |
22,92 |
25,70 |
23,30 |
23,00 |
25.28 |
14 |
Vật lý học |
17,5 |
26,40 |
19,50 |
|
24,08 |
21,05 |
22,55 |
24.44 |
15 |
Hoá học |
18 |
27,90 |
22 |
23,25 |
23,70 |
23,0 |
23,47 |
24.65 |
16 |
Công nghệ thông tin |
18 |
26,80 |
21,50 |
24,00 |
25,92 |
24,10 |
23,34 |
23.05 |
17 |
Công tác xã hội |
18 |
26,30 |
20,25 |
22,50 |
22,80 |
20,40 |
22,00 |
24.44 |
18 |
Giáo dục học |
|
|
|
19,50 |
25,32 |
22,40 |
23,50 |
24.82 |
19 | Sinh học ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
21.90 |
20 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
25.25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com