1. Thời gian xét tuyển
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
b. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT
* Xét tuyển sớm
* Xét tuyển theo lịch chung
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
Trong đó:
6. Học phí
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo kết quả thi THPT
|
Xét học bạ
|
||||
I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) | 215 | 240 | |||
1 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
45 | 50 |
2 |
+ Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
20
|
25
|
3 |
+ Tài chính công |
7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
35
|
40
|
4 |
+ Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
80
|
85
|
5 |
+ Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
35
|
40
|
II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) | 85 | 115 | |||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
20
|
30
|
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
45 |
55
|
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
20
|
30
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com