1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
1. Chương trình đại trà
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
1 |
Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00 A01 D01 D96 |
340 |
2 |
Gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing |
7340115 | A00 A01 D01 D96 |
210 |
3 |
Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
A00 |
120 |
4 |
Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00 A01 D01 D96 |
210 |
5 |
Gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00 A01 D01 D96 |
550 |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 60 |
7 |
Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00 A01 D01 D96 |
140 |
8 |
Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 | A00 A01 D01 D96 |
80 |
9 |
Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 | A00 A01 D01 D96 |
60 |
10 |
Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 | A00 A01 D01 D96 |
60 |
11 |
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | D01 D72 D78 D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
200 |
12 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành: |
7340405 | A00 A01 D01 D96 |
165 |
|
Tổng |
2195 |
2. Chương trình đặc thù
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành |
7810103D | D01 D72 D78 D96 |
60 |
2 |
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D | D01 D72 D78 D96 |
120 |
3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D | D01 D72 D78 D96 |
60 |
|
Tổng |
240 |
3. Chương trình tích hợp
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C
|
A00
A01 D01 D96 |
400 |
Quản trị bán hàng | |||||
2
|
Marketing
|
Quản trị Marketing |
7340115C
|
A00
A01 D01 D96 |
400 |
Truyền thông Marketing | |||||
3 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00 A01 D01 D96 |
150 |
4
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C
|
A00
A01 D01 D96 |
350 |
Ngân hàng | |||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | |||||
5 | Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00 A01 D01 D96 |
400 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | |||||
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | |||||
Tổng | 1.700 |
4. Chương trình tiếng Anh toàn phân
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00 A01 D01 D96 |
40 |
2 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00 A01 D01 D96 |
40 |
3 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q |
A00 |
40 |
Tổng |
|
120 |
5. Chương trình tài năng:
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
I |
Chương trình tiếng Anh toàn phần |
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
25,9 |
27,0 |
850 |
25,0 |
24,60 |
22,00 |
2 |
Marketing |
27,1 |
28,0 |
900 |
26,70 |
25,90 |
23,50 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
26,4 |
28,0 |
900 |
25,70 |
25,80 | 22,00 |
II |
Chương trình tích hợp |
||||||
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,4 |
26,5 |
820 |
24,80 |
24,20 |
22,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
22,00 |
3 |
Marketing |
|
|
|
|
|
23,80 |
4 |
Kế toán |
25,3 |
26,5 |
820 |
25,20 |
24,60 |
22,50 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
22,20 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
25,3 |
25,5 |
820 |
23,50 |
23,30 |
Marketing |
19,2 |
26,2 |
26,0 |
850 |
25,30 |
26,00 |
Kế toán |
17,2 |
24,2 |
25,0 |
780 |
23,80 |
25,80 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
25,5 |
26,0 |
830 |
24,70 |
|
Tài chính ngân hàng |
17 |
24,6 |
25,5 |
770 |
23,50 |
|
Quản trị khách sạn |
17,8 |
|
|
|
|
|
Bất động sản |
|
23,5 |
24,98 |
750 |
23,0 |
|
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
18,7 |
24,0 |
24,67 |
750 |
23,0 |
23,30 |
Marketing |
18,5 |
24,2 |
24,9 |
750 |
25,0 |
26,00 |
Kế toán |
16,45 |
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24,0 |
24,75 |
750 |
24,30 |
25,80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com