1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức |
Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức |
|||||
100; 200 |
402 |
303 |
402 |
100 |
200 |
||||
1 |
7310101 |
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) |
A00; A01; D01; C04 |
Q00 |
01 | 03 | 12 | 18 | |
2 |
7340101 |
(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) |
A00; A01; D01; C04 |
Q00 |
01 | 05 | 90 | 150 | |
3 |
7340120 |
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; C14 |
Q00 |
01 | 03 | 20 | 25 | |
4 |
7340201 |
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) |
A00; A01; D01; C14 |
Q00 |
01 | 05 | 40 | 110 | |
5 |
7340301 |
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
A00l; A01; D01; C03 |
Q00 |
01 | 06 | 175 | 190 | |
6 |
7340302 |
(Chuyên ngành: Kiểm toán) |
A00; A01; D01; C03 |
Q00 |
01 | 04 | 09 | 14 | |
7 |
7340405 |
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; C01 |
Q00 |
01 | 02 | 04 | 08 | |
Tổng: 900 |
07 | 28 | 350 | 515 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kinh tế |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
20,50 |
24,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Kế toán |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kiểm toán |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com