1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.2.2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
4.2.3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
4.2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
4.2.5. Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành nghề | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Thi TN THPT | Xét học bạ | ||||
I. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 90 | 90 | A00, A01, A07, D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | 60 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | 40 | 40 | |
4 | 7340115 | Marketing | 60 | 60 | |
II. | Lĩnh vực Pháp luật | ||||
5 | 7380101 | Luật | 60 | 60 | A00, A01, C00, D01 |
III. | Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
6 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 19 | 19 | A01, B00, D01, D08 |
IV. | Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
7 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 24 | 24 | A00, C00, D01, D15 |
8 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 19 | 19 | A00, A01, B00, D01 |
9 | 7440224 | Thủy văn học | 19 | 19 | |
V. | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
||||
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | 110 | |
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | 60 | |
VI. | Lĩnh vực Kỹ thuật | ||||
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 19 | 19 | A00, A01, D01, D15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 39 | 39 | |
VII. | Lĩnh vực Sản xuất và chế biến | ||||
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 49 | 49 | A00, B00, D01, D07 |
VIII. | Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
15 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 70 | 70 | A00, A01, A07, D01 |
16 | 7850199 | Quản lý biển | 14 | 14 | A00, A01, B00, D01 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 210 | 210 | A00, B00, C00, D01 |
18 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 24 | 24 | A00, A01, B00, D01 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 160 | 160 | A00, B00, D01, D15 |
IX. | Lĩnh vực Nhân văn | ||||
20 | 7220201 |
(ĐK: Điểm tiếng Anh ≥ 5.00 theo điểm thi TN THPT; ≥ 7.00 theo điểm Học bạ THPT) |
55 | 55 | A01, D01, D07, D15 |
X. | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 150 | A00, A01, B00, D01 |
22 | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 55 | A00, A01, C00, D01 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Kế toán |
24,25 |
18,00 |
25,25 |
27 |
65 |
22,15 |
24,50 |
24,25 |
26,25 |
2 |
Luật |
24,00 |
18,00 |
26 |
26,25 |
65 |
22,75 |
25,00 |
25,45 |
26,75 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
25,75 |
18,00 |
27 |
27 |
65 |
23,75 |
26,00 |
25,75 |
27,00 |
4 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Khí tượng và khí hậu học |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Thủy văn học |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,00 |
18,00 |
17,5 |
18, |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
24,00 |
18,00 |
24,25 |
26,25 |
65 |
22,75 |
24,25 |
22,75 |
25,00 |
9 |
Kỹ thuật địa chất |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,25 |
18,00 |
26,25 |
26,25 |
65 |
22,00 |
23,00 |
26,00 |
27,50 |
12 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
15,00 |
18,00 |
20,5 |
22 |
65 |
22,00 |
23,75 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Quản lý biển |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
14 |
Quản lý đất đai |
19,50 |
18,00 |
23,5 |
24,75 |
65 |
21,25 |
23,00 |
22,50 |
24,50 |
15 |
Quản lý tài nguyên nước |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
18,00 |
19,5 |
20 |
65 |
21,00 |
23,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Bất động sản |
23,00 |
18,00 |
25,5 |
26,25 |
65 |
21,00 |
23,00 |
24,75 |
26,50 |
18 |
Marketing |
26,00 |
18,00 |
27,5 |
27,5 |
65 |
24,75 |
27,50 |
26,50 |
27,75 |
19 |
Sinh học ứng dụng |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,00 |
18,00 |
26,75 |
27 |
65 |
24,75 |
26,75 |
26,25 |
27,50 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) |
18,00 |
24,25 |
26 |
- |
22,75 |
25,00 |
24,00 |
26,50 |
23 |
Quản trị khách sạn |
24,50 |
18,00 |
25,25 |
26 |
65 |
22,75 |
24,75 |
25,45 |
27,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com