CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thái Bình Dương

Cập nhật: 12/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
    •  Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
  • SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147 
  • Zalo: 0886 433 379
  • Email: tuyensinh@tbd.edu.vn
  • Website: tbd.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Dự kiến

  • Đợt 1: 8/1 – 29/4;
  • Đợt 2: 3/5 – 28/6;
  • Đợt 3: 1/7 – 30/9.

* Phương thức 2, 3

  • Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến từ tháng 7/2024

* Phương thức 4

  • Dự kiến từ tháng 4/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), thí sinh tốt nghiệp THPT của nước ngoài có xác nhận tương đương trình độ TH PT của Việt Nam, hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

  • ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); hoặc
  • ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12; hoặc
  • ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc
  • ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

* Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2024

  • Theo tổ hợp môn xét tuyển, dự kiến từ 15 điểm trở lên

* Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Dự kiến từ 5.5 điểm trở lên

* Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.

  • Dự kiến từ 550 điểm trở lên

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chuyên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kỹ sư/Cử nhân)
Công nghệ phần mềm 200

A00;
D01/ D03/ D06;
A01/ D29/ D28;
D07/ D24/ D23

Hệ thống thông tin quản lý
Mạng máy tính và An toàn thông tin
2 7480207

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)

50
3 7340301 KẾ TOÁN Kế toán Doanh nghiệp 50 A00;
A01;
A09;
D01
Kiểm toán
4 7340201 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Ngân hàng số 100
Công nghệ Tài chính
5 7340120 KINH DOANH QUỐC TẾ  
6 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG 100
7 7340115 MARKETING 100
8 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH Quản trị Kinh doanh tổng hợp 100
Digital Marketing
Quản trị Khởi nghiệp
Kinh doanh Bất động sản
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện
9 7380101 LUẬT Luật học Tổng hợp và Ứng dụng 200 A00;
A07;
C20;
D01;
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học
Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế (*Đào tạo chuẩn quốc tế)
10 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN   100

A01;
A07
D01/ D03;
D14;

11 7810101 DU LỊCH Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 200
Quản trị Lữ hành – Sự kiện
Du lịch Sức khỏe
12 7220201 NGÔN NGỮ ANH Giảng dạy tiếng Anh 100 D01;
D14;
D66;
D84;
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch
13 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Tiếng Hàn Quốc 100 C00;
C19;
C20;
D01
Tiếng Trung Quốc
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm   50 A00;
D01/ D03/ D06;
A01/ D29/ D28;
D07/ D24/ D23
15 7210403 Thiết kế đồ họa   50 A00
A01
C03
D01
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện   100 A01
C00
D01
D14

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

2

Tài chính - Ngân hàng

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

3

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

4

Du lịch

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

5

Luật

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

6

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

7

Ngôn ngữ Anh

(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

8

Đông phương học

14

6,0

15

6,0

18

15

18,00

15,00

9

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

10

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

11

Marketing

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

18

15

18,00

15,00

13

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

18,00

15,00

14

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

 

18,00

15,00

15

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

 

 

18,00

15,00

  • Điểm trúng tuyển này chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định hiện hành.
  • (*) Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT là điểm trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc 3 năm THPT hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12, hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thái Bình Dương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật