1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Dự kiến
* Phương thức 2, 3
* Phương thức 4
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
* Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2024
* Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Kỹ sư/Cử nhân) |
Công nghệ phần mềm | 200 |
A00; |
Hệ thống thông tin quản lý | |||||
Mạng máy tính và An toàn thông tin | |||||
2 | 7480207 |
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) |
50 | ||
3 | 7340301 | KẾ TOÁN | Kế toán Doanh nghiệp | 50 | A00; A01; A09; D01 |
Kiểm toán | |||||
4 | 7340201 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | Ngân hàng số | 100 | |
Công nghệ Tài chính | |||||
5 | 7340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ | |||
6 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | 100 | ||
7 | 7340115 | MARKETING | 100 | ||
8 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 100 | |
Digital Marketing | |||||
Quản trị Khởi nghiệp | |||||
Kinh doanh Bất động sản | |||||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện | |||||
9 | 7380101 | LUẬT | Luật học Tổng hợp và Ứng dụng | 200 | A00; A07; C20; D01; |
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh | |||||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học | |||||
Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế (*Đào tạo chuẩn quốc tế) | |||||
10 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | 100 |
A01; |
|
11 | 7810101 | DU LỊCH | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 200 | |
Quản trị Lữ hành – Sự kiện | |||||
Du lịch Sức khỏe | |||||
12 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | Giảng dạy tiếng Anh | 100 | D01; D14; D66; D84; |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch | |||||
13 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | Tiếng Hàn Quốc | 100 | C00; C19; C20; D01 |
Tiếng Trung Quốc | |||||
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 50 | A00; D01/ D03/ D06; A01/ D29/ D28; D07/ D24/ D23 |
|
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 50 | A00 A01 C03 D01 |
|
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A01 C00 D01 D14 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
4 |
Du lịch |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
5 |
Luật |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
8 |
Đông phương học |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
9 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
10 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
11 |
Marketing |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
14 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com