1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình tiến hành xét tuyển theo 05 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Kinh tế | Quản lý kinh tế | KTE 7310101 |
A00 D01 C14 B00 |
Kinh tế đối ngoại | ||||
Kinh tế đầu tư | ||||
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
Kinh tế bảo hiểm | ||||
Kinh tế biển | ||||
Kinh tế tài chính | ||||
2 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | KTO 7340301 |
|
Kế toán tổng hợp | ||||
Kế toán công | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | Quản trị nguồn nhân lực | QTKD 7340101 |
|
Marketing thương mại | ||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||||
Quản trị du lịch | ||||
Quản trị nhà hàng khách sạn | ||||
Quản trị chất lượng | ||||
Logistisc và Quản trị chuỗi cung ứng | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | TCNH 7340201 |
|
Tài chính bảo hiểm | ||||
Ngân hàng | ||||
Thuế nhà nước | ||||
Công nghệ tài chính (Fintech) | ||||
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | Điện công nghiệp | DDT 7510301 |
|
Điện tử công nghiệp | ||||
Cung cấp điện | ||||
Điện tử viễn thông | ||||
6 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | CNTT 7480201 |
|
An toàn thông tin | ||||
7 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | CK 7510201 |
|
Công nghệ chế tạo máy | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | ||||
8 | Luật | LA 7380101 |
A00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||
1 |
Kinh tế |
15 |
18,15 |
15 |
17,50 |
17,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
16,30 |
15 |
19,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
17,3 |
17,25 |
15 |
17,00 |
17,50 |
4 |
Kế toán |
16,5 |
17,55 |
15 |
17,00 |
17,50 |
5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16,75 |
15 |
16,00 |
17,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
15,95 |
15 |
16,50 |
17,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,5 |
16,0 |
15 |
16,50 |
17,00 |
8 |
Luật |
18,3 |
18,25 |
15 |
16,50 |
17,50 |
9 |
Chính trị học |
|
|
|
|
18,00 |
10 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com