CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

Cập nhật: 18/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
  • Mã trường: TDB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
  • SĐT: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
  • Email:  info@fscvietnam.com
  • Website: http://upes1.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian làm thủ tục dự thi: ngày 17/05/2024;
  • Thời gian thi tuyển năng khiếu: ngày 18/05/2024;
  • Thời gian dự kiến các đợt bổ sung:
    • Đợt 2: ngày 06/07/2024 (nếu còn chỉ tiêu);
    • Đợt 3: ngày 06/09/2024 (nếu còn chỉ tiêu).
  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/02 đến hết ngày 10/05/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

Ngành Giáo dục Thể chất Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT
Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu
Từ Khá trở lên
(Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên)
≥ 5,0 Từ Trung bình trở lên
(Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên)
≥ 5,0
Đã tốt nghiệp THPT Đã tốt nghiệp THPT

b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

  • Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT 2024.

c. Phương thức xét tuyển thẳng

* Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:

  • Giải vô địch Thế giới;
  • Cúp Thế giới;
  • Thế vận hội Olympic;
  • Đại hội Thể thao Châu Á (Asiad);
  • Giải vô địch Châu Á;
  • Cúp Châu Á;
  • Giải vô địch Đông Nam Á;
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á(Sea Games);
  • Cúp Đông Nam Á;

Quy định thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

* Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp Trung cấp) năm 2024.

Ghi chú: Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 3.3.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thí sinh đạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng, các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Tổng cụ TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được miễn thi năng khiếu.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT (học tốt nghiệp Trung cấp) năm 2024.

Ghi chú:

  • Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 4.1.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
  • Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và xét thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.

5. Học phí

  • Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển sinh

(Áp dụng cho cả 02 phương thức)

Giáo dục thể chất 7140206 200
  • T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1
  • T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3
  • T02: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3
  • T05: Ngữ văn+ Giáo dục Công dân+Năng khiếu 1
Huấn luyện thể thao 7140207 600
Quản lý TDTT 7810301 25
Y sinh học TDTT 7729001 25

Ghi chú:

  • Năng khiếu 1 (Bật xa + chạy 100m)
  • Năng khiếu 2 (Bật xa)
  • Năng khiếu 3 (Chạy 100m)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Điểm chuẩn qua các năm

STT Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1 Huấn luyện thể thao

22,50

15,0

18,70

18,35

2 Quản lý TDTT

22,50

15,0

18,70

18,35

3 Y sinh học TDTT

22,50

15,0

18,70

18,35

II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019

  • Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 6,5
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 6,5
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 6,5
  • Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

 b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực KV3

KV2

KV2-NT KV1
Không ưu tiên 18

17.75

17.5 17.25
Ưu tiên 2 17

16.75

16.5 16.25
Ưu tiên 1 16

15.75

15.5 15.25

b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên

15

14.75 14.5 14.25
Ưu tiên 2

14

13.75 13.5 13.25
Ưu tiên 1

13

12.75 12.5 12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu

a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

18 17.75 17.5 17.25

Ưu tiên 2

17 16.75 16.5 16.25

Ưu tiên 1

16 15.75 15.5 15.25

b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

15 14.75 14.5 14.25

Ưu tiên 2

14 13.75 13.5 13.25

Ưu tiên 1

13 12.75 12.5 12.25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật