1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất | Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT | ||
Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu |
Từ Khá trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên) |
≥ 5,0 | Từ Trung bình trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên) |
≥ 5,0 |
Đã tốt nghiệp THPT | Đã tốt nghiệp THPT |
b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
c. Phương thức xét tuyển thẳng
* Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:
Quy định thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
* Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp Trung cấp) năm 2024.
Ghi chú: Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 3.3.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Ghi chú:
5. Học phí
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh
(Áp dụng cho cả 02 phương thức) |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 200 |
|
Huấn luyện thể thao | 7140207 | 600 | |
Quản lý TDTT | 7810301 | 25 | |
Y sinh học TDTT | 7729001 | 25 |
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 | Huấn luyện thể thao |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
2 | Quản lý TDTT |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
3 | Y sinh học TDTT |
22,50 |
15,0 |
18,70 |
18,35 |
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 |
KV2 |
KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 |
17.75 |
17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 |
16.75 |
16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 |
15.75 |
15.5 | 15.25 |
b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 |
KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 |
14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 |
13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 |
12.75 | 12.5 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 |
17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 |
16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com