1. Thời gian xét tuyển
Thời gian thi năng khiếu:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Chuyên ngành đào tạo: - Giáo viên Giáo dục thể chất |
7140206 | T00 T03 T05 T08 |
100 |
2 |
7140207 | T00 T03 T05 T08 |
305 | |
3 |
Chuyên ngành đào tạo: - Thể thao Giải trí - Truyền thông và Tổ chức sự kiện Thể thao - Golf |
7810301 | T00 T03 T05 T08 B04 C14 |
45 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Huấn luyện thể thao |
18,50 |
- 19 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt trung bình trở lên; Điểm năng khiếu >= 9,00; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 10,00) - 19,50 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên; Điểm năng khiếu >= 6,50; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 13,00) |
- Phương thức 301, 303, 405, 406: 18,50 |
Phương thức 303: 17,50 Phương thức 405, 406: 18,00 Điểm Năng khiếu >= 6,5 |
Phương thức 303: 21,00 Phương thức 405: 20,50 Phương thức 406: 18,00 Điểm Năng khiếu >= 6,5 |
2 |
Quản lý thể dục thể thao |
16,00 |
15 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt trung bình trở lên; Điểm năng khiếu >= 5,00; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 10,00) |
- Phương thức 100: 16,0 - Phương thức 200: 18,0 - Phương thức 301, 303, 405, 406: 18,0 |
Phương thức 100, 303: 20,00 Phương thức 200: 17,00 Phương thức 405: 23,00 Phương thức 406: 18,00 Điểm Năng khiếu >= 6,0 |
Phương thức 100: 22,50 Phương thức 200: 22,00 Phương thức 405: 20,50 Phương thức 406: 17,00 Điểm Năng khiếu >= 6,0 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com