1. Thời gian xé tuyển
* Xét tuyển sớm hình thức học bạ
* Thời gian xét tuyển trên hệ thống chung
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 50 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 50 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01, D10, D15 | 500 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A00, D01, D10, D15 | 50 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, D01, D10, D15 | 500 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00, D01, D10, D15 | 300 |
7 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 150 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 | 550 |
9 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, C04, D01 | 100 |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 | 200 |
11 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D15 | 400 |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 50 |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C01, D01 | 600 |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, D14, D15 | 600 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 1.000 |
16 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C04, D01 | 900 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C04, D01 | 100 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C04, D01 | 500 |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 550 |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 100 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 450 |
22 | 7380101 | Luật | A00, A01, C04, D01 | 650 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07 | 150 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, C01, D01 | 150 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 600 |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C04, D01 | 750 |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 100 |
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 100 |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D07 | 150 |
30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, C08, D07 | 150 |
31 | 7810101 | Du lịch | A00, C00, C04, D01 | 300 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C04, D01 | 400 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C04, D01 | 300 |
34 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 50 |
35 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C04, D01 | 50 |
36 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00, D01, D14, D15 | 50 |
37 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00, D01, V00, H01 | 50 |
38 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
Thanh nhạc |
- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 |
- |
18 |
|
|
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. (Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3) Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. |
18,25 |
Piano |
- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 |
- |
18 |
|
|
17,75 | |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15,45 |
19 |
18 |
22 |
24,00 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
17,2 |
17,15 |
20,7 |
18 |
21 |
17,25 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
17,05 |
19 |
18 |
21 |
23,51 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
15,5 |
15,35 |
17,6 |
18 |
21 |
16,00 |
|
Văn học |
15,25 |
15,5 |
16 |
18 |
22 |
16,30 |
|
Văn hoá học |
17 |
15,5 |
20 |
18 |
20,75 |
19,00 |
|
Xã hội học |
15 |
15,5 |
16 |
18 |
21 |
16,50 |
|
Tâm lý học |
15 |
15 |
18,5 |
18 |
22 |
23,50 |
|
Đông phương học |
15 |
15 |
18 |
18 |
21,05 |
17,00 |
|
Việt Nam học |
18 |
17,15 |
20 |
18 |
20,25 |
18,00 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15,05 |
19 |
18 |
23 |
17,00 |
|
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
19 |
18 |
22 |
23,00 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
19 |
18 |
22 |
23,51 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15,05 |
16,05 |
18 |
21,35 |
15,15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
18 |
22 |
22,50 |
|
Quản trị khách sạn |
15,5 |
15 |
18 |
18 |
21 |
23,50 |
|
Du lịch |
15 |
15 |
18 |
18 |
21 |
17,00 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15,05 |
19 |
18 |
22 |
23,50 |
|
Công nghệ sinh học |
15,05 |
17,15 |
16 |
18 |
20 |
16,15 |
|
Khoa học máy tính |
|
|
16,05 |
18 |
21,05 |
16,51 |
|
Kế toán |
|
|
19 |
18 |
22 |
23,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
|
16,5 |
18 |
18,35 |
16,40 |
|
Quan hệ công chúng |
|
|
18 |
18 |
23 |
24,00 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
18 |
21 |
24,03 |
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
18 |
22 |
23,00 |
|
Luật |
|
|
|
18 |
21,05 |
16,05 |
|
Điều dưỡng |
|
|
|
19 |
|
19,50 |
|
Quản lý bệnh viện |
|
|
|
19 |
|
|
|
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
18 |
|
|
|
Kinh tế |
|
|
|
|
20,05 |
16,00 |
|
Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
|
15,40 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
|
15,75 |
Marketing |
|
|
|
|
|
|
23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com