1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Dự kiến học phí hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
7320201 | C00 D01 D09 D15 |
50 | |
2 | Bảo tàng học |
7320305 |
C00 |
30 |
3 | Du lịch |
7810101 |
C00 |
80 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị lữ hành (7810103A) - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch (7810103B) |
7810103 |
C00 |
120 80 |
5 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
C00 |
80 |
6 |
Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
7229042 |
C00, D01, D09, D15 R01, R02, R03, R04 |
60 60 60 90 |
7 |
Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam Chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
722904 |
C00 |
60 80 120 |
8 |
7220112 |
C00 |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
1 |
Thông tin - Thư viện |
15 | 15,50 | 15 | 15 | 16 | 15 | 24,00 | 24,75 | |
2 |
Bảo tàng học |
15 | 15,50 | 15 | 15 | 15 | 15 | 23,50 | 25,00 | |
3 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
15 | 15,50 | 15 | 18,50 | 21 | 21,50 | 25,30 | 26,00 | |
4 |
Quản lý văn hóa |
Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
21 |
22,25 |
19,50 |
19,50 |
22,00 |
23,00 |
25,85 |
26,40 |
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch |
16 |
16 |
21,25 |
21,0 |
17,75 |
16,25 |
25,25 |
25,75 |
||
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật |
18 |
19,25 |
17,0 |
17,0 |
17,00 |
17,00 |
22,50 |
22,03 |
||
Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
22,5 |
23,25 |
25,0 |
25,0 |
24 |
24,50 |
27,25 |
27,00 |
||
5 | Văn hóa học |
Văn hóa Việt Nam |
16 | 16 | 21,50 | 20,0 | 21,50 | 21,50 | 25,50 | 26,00 |
Công nghiệp Văn hóa |
16 | 16 | 22,50 | 24,50 | 22,0 | 21,25 | 26,30 | 26,50 | ||
Truyền thông Văn hóa |
23 | 22,50 | 25,50 | 25,50 | 24,25 | 25,50 | 27,85 | 27,50 | ||
6 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
15 | 15,50 | 15 | 15 | 15 | 15 | 22,00 | 26,00 | |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành |
25 | 25 | 26,25 | 26,0 | 24,00 | 24,25 | 27,00 | 26,50 |
Hướng dẫn du lịch |
24 | 23,75 | 26,0 | 25,50 | 23,50 | 24,00 | 26,50 | 26,20 | ||
8 |
Du lịch |
|
24,25 | 23,75 | 25,50 | 25,50 | 23,75 | 24,00 | 26,75 | 26,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com