1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
* Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT
5. Học phí
Mức học phí dự kiện năm học 2024 - 2025 của trường Đại học Võ Trường Toản đối với sinh viên hệ chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:
STT | Ngành học | Mức học phí (VNĐ/ kỳ) |
1 | Y khoa | 30.750.000VNĐ/ kỳ |
2 | Răng - Hàm - Mặt | 30.750.000VNĐ/ kỳ |
3 | Dược học | 21.250.000VNĐ/ kỳ |
4 | Quản trị kinh doanh | 5.250.000VNĐ/ kỳ |
5 | Kế toán | |
6 | Tài chính - Ngân hàng | |
7 | Kinh doanh quốc tế | 5.500.000VNĐ/ kỳ |
8 | Thương mại điện tử | |
9 | Luật | 5.700.000VNĐ/ kỳ |
10 | Công nghệ thông tin | |
11 | Quản lý nhà nước |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
I |
Khối ngành sức khỏe |
||
1 |
7720101 |
A02, B00, B03, D08
|
|
2 |
Răng - Hàm - Mặt (ngành mới) |
7720501 |
B00, A02, B03, D08
|
3 |
7720201 |
A00, B00, C02, D07
|
|
II |
Khối ngành kinh tế |
||
4 |
7340101 |
A00, A01, D01, D07
|
|
5 |
7340301 |
A00, A01, D01, D07
|
|
6 |
7340201 |
A00, A01, D01, D07
|
|
7 |
7340122 |
A00, D01, A01, D07
|
|
8 | 7340120 |
A00, D01, A01, D07
|
|
III |
Khối ngành khác |
||
9 |
7480201 |
A00, D01, A01, D07
|
|
10 |
7380101 |
A00, A01, D01, C03
|
|
11 | 7310205 |
A01, D01, C00, C20
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Võ Trường Toản như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Y khoa |
- Phương thức 1: 21
- Phương thức 2: học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3: |
22
|
22
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
22
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
22,50 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Dược học |
- Phương thức 1: 20
- Phương thức 2: học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3:
|
21
|
21
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
21
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
21,00 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Quản trị kinh doanh |
- Phương thức 1: 14
- Phương thức 2: 18 |
15
|
15
|
18
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Kế toán |
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Tài chính – Ngân hàng |
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Công nghệ thông tin |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
||||
Luật |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
||||
Kinh doanh quốc tế |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
||||
Quản lý nhà nước |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
||||
Thương mại điện tử |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com