CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng Miền Tây

Cập nhật: 19/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
  • Mã trường: MTU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.3825.903
  • Email: banbientap@mtu.edu.vn
  • Website: http://www.mtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét học bạ;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc);
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT

  • Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2024.
  • Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) do Nhà trường quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Điểm xét tuyển: Xét một trong các điều kiện sau:

  • Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có). Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5,00 trở lên.
  • Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có). Điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5,00 trở lên.

c. Phương thức 3: Thi tuyển kết hợp Xét tuyển (áp dụng đối với các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, Vẽ mỹ thuật)

- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:

  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Xây dựng Miền Tây quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ): Phải ≥ 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm của từng môn phải ≥ 5,0 điểm.
  • Đối với thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.

* Lưu ý: Điểm môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại Trường Đại học Xây dựng Miền Tây hoặc điểm thi của các trường đại học khác).

d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức năm 2024

  • Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2024 và các năm trước.
  • Điểm xét tuyển: Có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024).
  • Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật phải >= 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: lấy từ kết quả thi tuyển tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).

e. Phương thức 5: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (áp dụng đối với tổ hợp môn khối V)

  • Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:
    • Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: >= ngưỡng đảm bảo chất lượng do MTU quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
    • Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT: phải >= 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm của từng môn phải >= 5,0 điểm.

5. Học phí

  • Trường Đại học Xây dựng Miền Tây thu học phí năm học 2023-2024 theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí.
  • Thu học phí năm học 2024: Từ 5,5 triệu - 6,5 triệu đồng/ học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển 

Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Kỹ sư).

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân);

- Công nghệ thi công và an toàn lao động (Cử nhân);

- Công trình ngầm đô thị (Kỹ sư);

7580201

A00, A01, B00, D01

280

2

Kiến trúc

- Kiến trúc Công trình (Kiến trúc sư);

- Kiến trúc Nội thất (Kiến trúc sư);

- Kiến trúc Đồ họa (Kiến trúc sư);

- Kiến trúc cảnh quan (Kiến trúc sư);

7580101

V00, V01, V02, V03

100

3

Quản lý Đô thị và Công trình (Kỹ sư)

- Quản lý Đô thị và Công trình (Kỹ sư);

- Kinh tế & Quản lý bất động sản (Kỹ sư);

7580106

V00, V01, A00, A01

40

4

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

- Xây dựng cầu đường (Kỹ sư);

- Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng (Kỹ sư);

7580205

A00, A01, B00, D01 50

5

Kỹ thuật Cấp thoát nước (Kỹ sư)

7580213

A00, A01, B00, D01

25

6

Kỹ thuật môi trường

- Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư);

- Công nghệ môi trường & Quản lý tài nguyên đất đai (Kỹ sư);

7520320

A00, A01, B00, D01
  

25

7

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp - xây dựng (Cử nhân);

- Kế toán doanh nghiệp (Cử nhân);

 7340301


A00, A01, D01, D14

40

8

Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư);

- Hệ thống thông tin quản lý (Kỹ sư);

7480103

A00, A01, D01, D07

40

  *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng

13

18

14

14

18

14

18

15,00

18,00

Kiến trúc

13 18 16 15,5 18

14

(Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

18

(Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

15,00

18,00

Quản lý đô thị và công trình

13 18 14 14 18

14

(Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

18

(Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0)

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

13

18

14

14,5

18

14

18

15,00

18,00

Kỹ thuật Cấp thoát nước

13

18

16

14

18

14

18

15,00

18,00

Kỹ thuật môi trường

13

18

18

17,5

18

14

18

15,00

18,00

Kế toán

13

18

14,5

14

18

14

18

15,00

18,00

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

17

18

 

 

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

14

18

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật