1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
* Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
* Thời gian thi tuyển Vẽ mỹ thuật
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
b. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
c. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
d. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
e. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
f. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
* Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
5. Học phí
Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, cụ thể mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành | Năm học | ||||
2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | |
Khối ngành III | 980 | 980 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành V | 1.170 | 1.170 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 A01 C01 D01 |
210 | |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
7580201-2 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
||||
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
||||
7580201-5 |
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
||||
7580201-6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
||||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 A01 C01 D01 |
30 | |
7580205-1 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | ||||
7580205-2 |
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
||||
7580205-3 |
Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
||||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00 A01 C01 D01 |
10 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 C01 D01 |
25 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 A01 C01 D01 |
110 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 C01 D01 |
70 | |
7480201-1 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | ||||
7480201-2 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||||
7480201-3 |
Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
||||
7 | 7580101 | Kiến trúc | V00 V01 A01 D01 |
50 | |
7580101-1 | Chuyên ngành Kiến trúc công trình | ||||
8 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00 V01 A01 D01 |
30 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00 A01 C01 D01 |
45 | |
7580301-1 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | ||||
7580301-2 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông | ||||
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00 A01 C01 D01 |
30 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 C01 D01 |
40 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00 A01 C01 D01 |
80 | |
7340301-1 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 A01 C01 D01 |
60 | |
7340101-1 | Quản trị kinh doanh du lịch | ||||
7340101-2 | Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn | ||||
7340101-3 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 C01 D01 |
35 | |
7340201-1 | Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | ||||
7340201-2 |
Chuyên ngành Công nghệ Tài chính – Ngân hàng |
||||
15 | 7340122 | Thương mại điện tử |
|
50 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
|
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
5 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
6 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
10 |
Kiến trúc nội thất |
15 |
18 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
18,00 |
6,0 |
18,00 |
6,00 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
6,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com