CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng miền Trung

Cập nhật: 14/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung 
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
  • Mã trường: XDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
    • 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
    • Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
  • SĐT: 0257 3 821 905
  • Email: vodaihong@muce.edu.vn/
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)

  • Đợt 1: 01/03 - 30/06/2024;
  • Các đợt tiếp theo:
    • Đợt 2: 01/07 - 31/08/2024;
    • Đợt 3: 01/09 - 30/09/2024;
    • Đợt 4: 02/20 - 30/11/2024.

* Thời gian thi tuyển Vẽ mỹ thuật

  • Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;
  • Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
  • Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
  • Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng 

  • Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).

b. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).

c. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;

Và đạt một trong các điều kiện sau đây:

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

d. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.

e. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);
  • Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200). 

f. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

* Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
  • Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

* Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;

Và đạt một trong các điều kiện sau đây:

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

5. Học phí

Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, cụ thể mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học như sau:

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành Năm học
2021-2022 2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026
Khối ngành III 980 980 1.410 1.590 1.790
Khối ngành V 1.170 1.170 1.640 1.850 2.090

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00
A01
C01
D01
210
7580201-1  

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-2  

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-3  

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

7580201-4  

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201-5  

Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201-6  

Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00
A01
C01
D01
30
7580205-1   Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
7580205-2  

Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

7580205-3  

Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông

   
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00
A01
C01
D01
10
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00
A01
C01
D01
25
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00
A01
C01
D01
110
6 7480201 Công nghệ thông tin A00
A01
C01
D01
70
7480201-1   Chuyên ngành Công nghệ thông tin
7480201-2   Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
7480201-3  

Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7 7580101 Kiến trúc V00
V01
A01
D01
50
7580101-1   Chuyên ngành Kiến trúc công trình
8 7580103 Kiến trúc nội thất   V00
V01
A01
D01
30
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00
A01
C01
D01
45
7580301-1   Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
7580301-2   Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông
10 7580302 Quản lý xây dựng A00
A01
C01
D01
30
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00
A01
C01
D01
40
12 7340301 Kế toán A00
A01
C01
D01
80
7340301-1   Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00
A01
C01
D01
60
7340101-1   Quản trị kinh doanh du lịch
7340101-2   Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn
7340101-3   Quản trị kinh doanh tổng hợp
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00
A01
C01
D01
35
7340201-1   Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng
7340201-2  

Chuyên ngành Công nghệ Tài chính – Ngân hàng

15 7340122 Thương mại điện tử

 

  50
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

 

  50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

(thang điểm 30)

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10)

Xét theo học bạ

(thang điểm 30) 

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10) 

Xét theo học bạ

(thang điểm 30) 

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10) 

1

Kỹ thuật xây dựng 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

2

Kiến trúc 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

4

Kinh tế xây dựng

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

5

Quản lý xây dựng 

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

6

Kỹ thuật Cấp thoát nước

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

7

Kế toán

15

 18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

8

Công nghệ thông tin

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

9

Quản trị kinh doanh

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

10

Kiến trúc nội thất

15

18

18,0

6,0

18,00

6,0

18,00

6,00

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

14

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

18,00

6,0

18,00

6,00

15

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

18,00

6,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học xây dựng Miền Trung
Cổng trường Đại học xây dựng Miền Trung
Lễ tổng kết cuộc thi thiết kế cảnh quan do trường tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật