1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT
* Phương thức 3: Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức thi năm 2024
* Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Học phí: Tính theo năm học (02 học kỳ):
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y khoa | 7720101 | A02 B00 B08 |
300 |
2 | Dược học | 7720201 | A00 B00 D07 |
190 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A02 B00 B08 |
100 |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | A02 B00 B08 |
25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Buôn Ma Thuột như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ Đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
24 |
23 |
26,5 |
22,75 |
25,00 |
700 |
24,00 |
25,25 |
2 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
21,00 |
22,00 |
600 |
21,00 |
22,00 |
3 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
18 |
19,00 |
18,00 |
500 |
21,00 |
21,00 |
4 |
Y tế công cộng |
19 |
16 |
18 |
16 |
16 |
500 |
16,00 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com