1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
STT | Ngành | Học phí năm học |
1 | Y khoa, Răng - Hàm - Mặt | 49.150.000 |
2 | Dược học | 49.685.000 |
3 | Y học dự phòng, Y học cổ truyền | 44.152.000 |
4 | Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 38.645.000 |
5 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Hộ sinh, Y tế công cộng | 33.110.000 |
STT | Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa |
7720101 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
710 |
B00
|
2 | Y khoa |
7720101 |
411 |
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
200 | |
3 | Y học dự phòng |
7720110 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
128 | |
4 | Y học cổ truyền |
7720115 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
105 | |
5 | Dược học |
7720201 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
193 | |
6 | Điều dưỡng |
7720301 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
101 | |
7 | Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
122 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
96 | |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
46 | |
10 | Y tế công cộng |
7720701 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 | |
11 | Hộ sinh |
7720302 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
46 | |
12 | Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Cần Thơ như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Chương trình đại trà |
Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội |
Chương trình đại trà |
Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội |
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
||
Y khoa |
24,3 |
26,95 |
25,95 |
27 |
26 |
25,6 |
25,52 |
Y khoa phục vụ ngành hiếm |
|
|
24 |
|
25 |
|
|
Y học dự phòng |
20,25 |
23,4 |
22,4 |
24,95 |
25 |
21,05 |
22,35 |
Y học cổ truyền |
22,25 |
25,2 |
24,2 |
25,65 |
24,65 |
23,3 |
23,90 |
Dược học |
23,55 |
26,1 |
25,1 |
26 |
25 |
24,6 |
24,70 |
Điều dưỡng |
21,25 |
24,3 |
23,3 |
24,9 |
23,9 |
21,75 |
23,20 |
Răng - Hàm - Mặt |
24,15 |
26,75 |
25,75 |
26,75 |
25,75 |
25,45 |
25,40 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,5 |
25,2 |
24,2 |
25,5 |
24,5 |
23,75 |
24,05 |
Y tế công cộng |
18 |
19 |
|
20 |
19 |
20 |
20,00 |
Hộ sinh |
|
22 |
21 |
23,7 |
22,7 |
20,2 |
22,25 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
|
24,7 |
23,7 |
23 |
23,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com