CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y dược - Đại học Huế

Cập nhật: 31/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y dược - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy  (Hue UMP)
  • Mã trường: DHY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
  • SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
  • Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
  • Website: https://huemed-univ.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/FanpageTruongDaiHocYDuocHue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

5. Học phí

  • Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

II.  Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1 Y khoa 7720101 B00 440
2 Răng – Hàm –Mặt 7720501 B00 160
3 Y học dự phòng 7720110 B00 70
4 Y học cổ truyền 7720115 B00 150
5 Dược học 7720201 A00 210
6 Điều dưỡng 7720301 B00 270
7 Hộ sinh 7720302 B00 50
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 170
9 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 B00 100
10 Y tế công cộng 7720701 B00 20
11 Dinh dưỡng 7720401 B00
B08
50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Y khoa

27,25

- Xét theo KQ thi TN THPT: 26,40

- Xét điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,40

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 26,00

- Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,50

26,30

2

Y khoa

(Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

25,50

3

Răng - Hàm - Mặt

26,85

26,20

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 25,80

- Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 23,80

25,95

4

Răng - Hàm - Mặt 

(Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

25,20

5

Y học dự phòng

19,50

19,0

19,05

19,00

6

Y học cổ truyền

24,90

21,0

22,70

23,50

7

Dược học

24,90

25,10

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 24,70

- Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 22,70

24,55

8

Dược học

(Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

22,55

9

Điều dưỡng

21,90

19,0

19,05

19,90

10

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

24,50

19,30

20,70

21,70

11

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

23,50

19,0

19,05

19,80

12

Y tế công cộng

16,00

16,0

16,00

15,00

13

Hộ sinh

19,50

19,0

19,00

19,00

14

Dinh dưỡng

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
Cổng trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
Tiết học của sinh viên trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
Phòng học của sinh viên trường Đại học Y Dược - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật