1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025 áp dụng cho khóa tuyển sinh đầu vào năm 2024: Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng/ tháng/ sinh viên
Y khoa | Răng - Hàm - Mặt | Y học dự phòng | Y học cổ truyền | Dược học | Điều dưỡng | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4.500.000 | 4.500.000 | 3.900.000 | 3.900.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa (B) |
7720101B |
B00 |
320 |
2 |
Y khoa (A) |
7720101A |
A00 |
130 |
3 |
Y khoa (HB) |
7720101HB |
A00 |
100 |
4 |
7720110 |
B00 |
40 | |
5 |
Y học dự phòng (HB) |
7720110HB |
B00 |
40 |
6 |
7720115 |
B00 |
90 | |
7 |
Y học cổ truyền (HB) |
7720115HB |
B00 |
30 |
8 |
7720501 |
B00 |
80 | |
9 |
Răng - Hàm - Mặt (HB) |
7720501HB |
B00 |
20 |
10 |
Dược học (B) |
7720201B |
B00 |
60 |
11 |
Dược học (A) |
7720201A |
A00 |
60 |
12 |
Dược học (D) |
7720201D |
D07 |
30 |
13 |
Dược học (HB) |
7720201HB |
A00 |
50 |
14 |
7720301 |
B00 |
140 | |
15 |
Điều dưỡng (HB) |
7720301HB |
B008 |
60 |
16 |
7720601 |
B00 |
80 | |
17 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (HB) |
7720601HB |
B00 |
20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
A00: 25,80 B00: 26,90 |
A00: 25,60 B00: 26,20 |
A00: 24,63 B00: 25,35 |
A00: 25.57 B00: 26.00 |
2 |
Y học dự phòng |
22,35 |
19,10 |
19,00 |
19,00 |
3 |
Y học cổ truyền |
24,35 |
21,0 |
21,80 |
22.50 |
4 |
Răng hàm mặt |
26,70 |
26,0 |
25,40 |
25.85 |
5 |
Dược học (A) |
25,25 |
25,10 |
23,43 |
24.35 |
6 |
Dược học (B) |
25,95 |
25,30 |
24,41 |
24.59 |
7 |
Dược học (D) |
26,05 |
24,30 |
23,40 |
23.00 |
8 |
Điều dưỡng |
23,25 |
19,05 |
20,25 |
20.55 |
9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25,05 |
23,45 |
22,75 |
22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com