CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y Dược Hải Phòng

Cập nhật: 26/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Dược Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
  • Mã trường: YPB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • SĐT: 02253.731.907
  • Email: contact@hpmu.edu.vn
  • Website: http://hpmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhydhaiphong

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024: Từ ngày 18/07 đến 17h00 ngày 30/07/2024.
  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh: Từ ngày 17/06 đến 17h00 ngày 30/06/2024.
  • Ưu tiên xét tuyển: Từ ngày 17/06 đến 17h00 ngày 30/06/2024.
  • Xét học bạ: Từ ngày 18/07 đến 17h00 ngày 30/07/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với tất cả các ngành;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (Điều 8) đối với tất cả các ngành;
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 4: Sử dụng phương thức khác (Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình Dự bị đại học);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

* Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  • Đối với ngành Y khoa, Dược, Răng - Hàm - Mặt: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2024, có học lực lớp 12 xếp lợi từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn (tính đến 30/06/2024) gồm: IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 58 trở lên hoặc DELF B1 trở lên.
  • Đối với ngành Y học cổ truyền: thí sinh tốt nghiệp THPT 2024 và có học lực lớp 12 xếp từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: thí sinh tốt nghiệp THPT 2024 và có học lực lớp 12 xếp từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Đối với ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023, 2024 và có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Xem chi tiết tại mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024-2025 áp dụng cho khóa tuyển sinh đầu vào năm 2024: Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; cụ thể như sau:

Đơn vị: đồng/ tháng/ sinh viên

Y khoa Răng - Hàm - Mặt Y học dự phòng Y học cổ truyền Dược học Điều dưỡng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
4.500.000 4.500.000 3.900.000 3.900.000 4.500.000 3.500.000 3.500.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Y khoa (B)

7720101B

B00

320

2

Y khoa (A)

7720101A

A00

130

3

Y khoa (HB)

7720101HB

A00

100

4

Y học dự phòng

7720110

B00

40

5

Y học dự phòng (HB)

7720110HB

B00

40

6

Y học cổ truyền

7720115

B00

90

7

Y học cổ truyền (HB)

7720115HB

B00

30

8

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00

 80

9

Răng - Hàm - Mặt (HB)

7720501HB

B00

20

10

Dược học (B)

7720201B

B00

 60

11

Dược học (A)

7720201A

A00

60 

12

Dược học (D)

7720201D

D07

30 

13

Dược học (HB)

7720201HB

A00

50

14

Điều dưỡng

7720301

B00

140 

15

Điều dưỡng (HB)

7720301HB

B008

60

16

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

80 

17

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (HB)

7720601HB

B00

20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Y khoa

A00: 25,80

B00: 26,90

A00: 25,60

B00: 26,20

A00: 24,63

B00: 25,35

A00: 25.57

B00: 26.00

2

Y học dự phòng

22,35

19,10

19,00

19,00

3

Y học cổ truyền

24,35

21,0

21,80

22.50

4

Răng hàm mặt

26,70

26,0

25,40

25.85

5

Dược học (A)

25,25

25,10

23,43

24.35

6

Dược học (B)

25,95

25,30

24,41

24.59

7

Dược học (D)

26,05

24,30

23,40

23.00

8

Điều dưỡng

23,25

19,05

20,25

20.55

9

Kỹ thuật xét nghiệm y học

25,05

23,45

22,75

22,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật