1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức thu học phí dự kiến năm học 2024 – 2025:
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
STT |
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7720101 | 660 |
B00 |
|
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 | 50 |
B00 |
3 |
7720201 | 95 |
B00 |
|
4 |
Điều dưỡng (*) |
7720301 | 300 |
B00 |
5 |
Hộ sinh |
7720302 | 30 |
B00 |
6 |
7720401 | 60 |
B00 |
|
7 |
7720501 | 95 |
B00 |
|
8 |
7720601 | 50 |
B00 |
|
9 |
7720602 | 50 |
B00 |
|
10 |
7720603 | 30 |
B00 |
|
11 |
Khúc xạ nhãn khoa (**) |
7720699 | 50 |
B00 |
12 |
7720701 | 60 |
B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
Xét điểm thi TN THPT |
||
1 |
Y khoa |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
25,90 |
26.31 |
26.57 |
2 |
Dược học |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
25,28 |
25,25 |
25.51 |
3 |
Điều dưỡng |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
22,40 |
22,40 |
23.57 |
4 |
Dinh dưỡng |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
22,25 |
22,80 |
23.20 |
5 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
26,00 |
26,28 |
26.49 |
6 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
24,54 |
24,47 |
24.90 |
7 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
23,45 |
23,61 |
24.10 |
8 |
Khúc xạ nhãn khoa |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
23,75 |
23,75 |
24.06 |
9 |
Y tế công cộng |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
18,85 |
18,35 |
21.35 |
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
19,0 |
19,20 |
23,15 |
23,09 |
24.01 |
11 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
24.60 |
12 |
Hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
22.40 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com