1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y Khoa | 7720101 | 100 | 400 | B00 |
301 | 10 | XTT | |||
2 | Y học dự phòng | 772110 | 100 | 15 | B00 |
200 | 15 | B00 | |||
3 | Dược học | 7720201 | 100 | 155 | B00 A00 |
301 | 05 | ||||
4 | Điều dưỡng | 7220301 | 100 | 125 | B00 |
200 | 125 | ||||
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 100 | 30 | B00 |
200 | 30 | ||||
Tổng | 910 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
25,7 |
- |
24,75 |
- |
24,00 |
- |
24,85 |
|
2 |
Y học dự phòng |
19,0 |
22,55 |
19,0 |
23,45 |
19,00 |
20,35 |
19,00 |
22,30 |
3 |
Điều dưỡng |
19,0 |
20,50 |
19,0 |
23,15 |
19,00 |
20,60 |
19,00 |
20,60 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
22,5 |
25,45 |
20,5 |
25,75 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
20,60 |
5 |
Dược học |
24,0 |
- |
23,5 |
- |
22,50 |
- |
23,00 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com