1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 tại Trường Đại học Y tế công cộng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
1 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01, D13 | 190 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, B08, A01, D07 | 215 |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, A01, D07 | 120 |
4 | Công tác xã hội | 7760101 | B00, C00, D01, D66 | 70 |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00, A00, D01, A01 | 140 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | B00, A00, A01, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Y tế công cộng |
15,00 |
21,15 |
16,00 |
24,00 |
16,15 |
25,00 |
17,50 |
25,50 |
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
22,50 |
25,50 |
20,50 |
26,70 |
20,00 |
27,50 |
20,15 |
- |
3 |
Dinh dưỡng |
16,00 |
20,66 |
16,50 |
23,70 |
19,50 |
25,00 |
20,40 |
26,00 |
4 |
Công tác xã hội |
15,00 |
16,00 |
15,15 |
23,00 |
19,00 |
24,00 |
21,50 |
24,50 |
5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22,75 |
24,00 |
21,50 |
25,25 |
21,80 |
26,20 |
22,95 |
27,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
18,26 |
16,00 |
19,10 |
- |
- |
7 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
17,00 |
24,00 |
16,45 |
24,50 |
16,10 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com