1. Thời gian xét tuyển
* Thời gian thi tuyển
* Thời gian thu nhận hồ sơ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét trúng tuyển
- Điểm xét tuyển môn Ngữ văn từ 5.0 trở lên (điểm môn Ngữ văn chỉ là điều kiện xét tuyển và không cộng vào tổng điểm).
- Điểm ngưỡng các môn năng khiếu (chưa nhân hệ số) như sau:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
5. Học phí
Mức học phí đối với chương trình đào tạo trình độ Đại học hệ chính quy của Học viện Âm nhạc Huế trong năm học 2024 - 2025 như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Khối ngành đào tạo | Năm học 2024 - 2025 |
Khối ngành II | 1.350 |
* Đối với những thí sinh trúng tuyển vào ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống được giảm 70% học phí.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Các môn xét tuyển |
1 |
(Lý luận âm nhạc, Phê bình âm nhạc, Âm nhạc dân tộc học) |
7210201 | 02 |
- Xét tuyển môn Ngữ văn - Thi tuyển các môn chuyên ngành (Xem chi tiết trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY) |
2 | Sáng tác âm nhạc |
7210203 |
08 |
|
3 | Thanh nhạc |
7210205 |
24 |
|
4 |
(Guitare, Violon, Viola, Violoncelle, Flute, Clarinette, Basson, Trumpet) |
7210207 | 10 | |
5 | Piano |
7210208 |
08 |
|
6 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống + Nhạc cụ truyền thống: Đàn bầu, Đàn tranh, Đàn nhị, Đàn nguyệt, Đàn tỳ bà, Đàn tam thập lục, Sáo trúc. + Âm nhạc di sản: Nhã nhạc (Đàn ta, Đàn nhị, Đàn nguyệt, Đàn tỳ bà, Sáo trúc, Trống chiến, Kèn bóp); Đàn - Ca Huế (Đàn bầu, Đàn tranh, Đàn nhị, Đàn nguyệt, Đàn tỳ bà, Sáo trúc, Ca Huế); Đàn - Hát dân ca Việt Nam. |
7210210 | 08 |
STT | Ngành | Năm 2024 |
1 | Âm nhạc học | 33,00 |
2 | Sáng tác âm nhạc | 33,00 |
3 | Thanh nhạc | 21,00 |
4 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 21,00 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 21,00 |
6 | Piano | 21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com