1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, sử dụng 4 phương thức xét tuyển:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
a. Chính sách ưu tiên đối tượng
b. Chính sách ưu tiên theo khu vực
c. Chính sách ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
- Đối tượng ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
- Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển thẳng vào Học viện thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng. Các quy định cụ thể về chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, thí sinh cần tới Ban TSQS đơn vị (Đối với quân nhân); Ban TSQS quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (Đối với thanh niên ngoài Quân đội), để được hướng dẫn chi tiết khi kê khai hồ sơ đăng ký sơ tuyển.
5. Học phí
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
1. Ngành Biên phòng |
7860214 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
375 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
176 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
141 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
35 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
199 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
|||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
12 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
03 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
60 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
15 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|||
+ Thí sinh tổ hợp C00 |
42 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
11 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
45 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
11 | ||
2. Ngành Luật |
7380101 |
Văn, Sử, Địa |
30 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
21 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
09 |
Điểm chuẩn của Học viện Biên phòng như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Ngành Biên phòng |
||||
* Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,50 - Xét tuyển KQ thi THPT: 26,35 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,05 - Xét tuyển KQ thi THPT: 19,80 |
23,68 |
24,60 |
Thí sinh Quân khu 4 |
24,15 |
Xét KQ thi THPT: 26,70 |
20,45 |
25,20 |
Thí sinh Quân khu 5 |
24,50 |
Xét KQ thi THPT: 24,00 |
21,95 |
23,04 |
Thí sinh Quân khu 7 |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 24,80 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,52 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 24,60 - Xét tuyển KQ thi THPT: 23,50 |
23,09 |
21,30 |
Thí sinh Quân khu 9 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,85 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,51
|
Xét KQ thi THPT: 24,50 |
21,25 |
23,70 |
* Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,00 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 28,00 - Xét tuyển KQ thi THPT: 28,75 |
26,99 |
28,37 |
Thí sinh Quân khu 4 |
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,00 |
22,75 |
27,58 |
Thí sinh Quân khu 5 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,50 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 23,15
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
25,57 |
27,34 |
Thí sinh Quân khu 7 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 22,68
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
24,87 |
27,20 |
Thí sinh Quân khu 9 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 24,13 |
Xét KQ thi THPT: 26,75 |
25,75 |
27,90 |
Ngành Luật |
||||
* Khối C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
|
|
27,47 |
26,75 |
* Khối C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,25 |
25,50 |
26,63 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com