1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
b. Xét theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh phải thoả các điều kiện sau đây:
* Điểm trung bình học tập đạt từ 6.0 trở lên
* Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn đạt từ 18.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
c. Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7310205 | A00, A01, C00, D01 | 150 | |
2 |
7310201 | C00, C03, C04, C14 | 100 | |
3 |
7310202 | C00, C03, C04, C14 | 100 | |
4 |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 150 | |
5 |
7760101 | C00, C14, D01, D14 | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản lý nhà nước |
21,15 |
24,85 |
24 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95 - Hộ khẩu tỉnh: 25,70 |
24,8 |
22 |
22,50 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
18,66 |
22,35 |
23,55 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50 - Hộ khẩu tỉnh: 24,15 |
24,5 |
18,75 |
22,50 |
Chính trị học |
18,70 |
21 |
23,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,95 |
23,9 |
17 |
21,50 |
Luật |
21,20 |
25,25 |
24,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15 - Hộ khẩu tỉnh: 25,55 |
25 |
24,5 |
23,50 |
Công tác xã hội |
18,45 |
22,40 |
21,75 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,30 |
23,3 |
17,25 |
21,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com