1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Điều kiện dự tuyển chung
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:
Đủ sức khỏe tuyển vào CAND theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của Bộ Công an, theo đó:
Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND. Trong đó:
* Chiều cao
* Chỉ số khối cơ thể (BMI) được tính bằng trọng lượng (đơn vị tính: ki-lô-gam) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị tính: mét) đạt từ 18,5 đến 30;
* Nếu mắt bị tật khúc xạ thì không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính mắt đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên (các thí sinh không đảm bảo tiêu chuẩn thị lực như trên không được cam kết tiêu chuẩn về mắt).
4.2.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức
Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1
* Về giải đoạt được
* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong năm 2024. Thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2
Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký nhưng ngày thi chính thức phải trước ngày 30/5/2024. Hoàn thành và nộp kết quả thi về Học viện CSND trước ngày Hội đồng tuyển sinh xét tuyển phương thức 2 (trước ngày 20/6/2024 theo lịch của Bộ Công an.)
Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3
4.2.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Học phí
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 530 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 477; Nữ: 53); theo từng phương thức tuyển sinh, địa bàn và giới tính, cụ thể:
Vùng |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 (Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01) |
- Vùng 1 |
210 (Nam: 189; Nữ: 21) |
20 (Nam: 18; Nữ: 02) |
20 (Nam: 18; Nữ: 02) |
170 (Nam: 153; Nữ: 17) |
- Vùng 2 |
200 (Nam: 180; Nữ: 20) |
20 (Nam: 18; Nữ: 02) |
20 (Nam: 18; Nữ: 02) |
160 (Nam: 144; Nữ: 16) |
- Vùng 3 |
100 (Nam: 90; Nữ: 10) |
10 (Nam: 09; Nữ: 01) |
10 (Nam: 09; Nữ: 01) |
80 (Nam: 72; Nữ: 08) |
- Vùng 8 |
20 (Nam: 18; Nữ: 02) |
01 (Nam: 02) |
01 (Nam: 02) |
18 (Nam: 16; Nữ: 02) |
TỔNG CỘNG |
530 (Nam: 477; Nữ: 53) |
52 (Nam: 46; Nữ: 05) |
52 (Nam: 46; Nữ: 05) |
426 (Nam: 385; Nữ: 43) |
* Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Cảnh sát nhân dân như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nghiệp vụ Cảnh sát |
A01: 27,16 C03: 27,73 D01: 27,36 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36) |
- Địa bàn 1: + A00: 25,39 + A01: 27,03 + C03: 25,94 + D01: 26,54 - Địa bàn 2: + A00: 26,33 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26,08) + A01: 27,15 + C03: 26,51 + D01: 26,39 - Địa bàn 3: + A00: 25,63 + A01: 26,54 + C03: 26,13 + D01: 26,43 - Địa bàn 8: + A00: 23,09 + A01: 24,76 + C03: 23,93 |
- Địa bàn 1: + A00: 27,98 + A01: 29,75 + C03: 28,83 + D01: 28,98 - Địa bàn 2: + A00: 28,65 + A01: 28,23 + C03: 27,91 + D01: 28,18 - Địa bàn 3: + A00: 26,88 + A01: 28,28 + C03: 28,21 + D01: 28,26 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,46 + A01: 19,35 + C03: 21,00 + D01: 20,51 - Địa bàn 2: + A00: 20,74 + A01: 21,04 + C03: 22,27 + D01: 21,17 - Địa bàn 3: + A00: 20,23 + A01: 20,79 + C03: 21,33 + D01: 20,93 - Địa bàn 8: + A00: 15,98 + A01: 18,76 + C03: 19,57 + D01: 19,81
|
- Địa bàn 1: + A00: 22,59 + A01: 24,73 + C03: 24,83 + D01: 24,62 - Địa bàn 2: + A00: 25,60 + A01: 24,78 + C03: 24,64 + D01: 23,69 - Địa bàn 3: + A00: 23,00 + A01: 24,52 + C03: 24,46 + D01: 23,43 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: 15,63 + D01:
|
Vùng 1: A00, A01, C03, D01: 19,53 Vùng 2: A00, A01, C03, D01: 20,68 Vùng 3: A00, A01, C03, D01: 20,85 Vùng 8: A00, A01, C03, D01: 20,88 |
Vùng 1: A00, A01, C03, D01: 24,23 Vùng 2: A00, A01, C03, D01: 23,55 Vùng 3: A00, A01, C03, D01: 24,78 Vùng 8: A00, A01, C03, D01: 16,15 |
Vùng 4: - Bài thi CA1: 20,15 Vùng 5: - Bài thi CA2: 19,90 Vùng 6: - Bài thi CA2: 19,34 Vùng 7: - Bài thi CA1: 20,71 - Bài thi CA2: 21,09 Vùng 8: - Bài thi CA1: 18,34 - Bài thi CA2: 19,80 |
Vùng 4: - Bài thi CA1: 23,19 - Bài thi CA2: 22,76 Vùng 5: - Bài thi CA2: 23,48 Vùng 6: - Bài thi CA1: 22,03 - Bài thi CA2: 21,91 Vùng 7: - Bài thi CA1: 22,92 - Bài thi CA2: 22,92 Vùng 8: - Bài thi CA1: - - Bài thi CA2: 16,87 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com