1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
b. Điều kiện sơ tuyển
Tiêu chuẩn về sức khỏe: đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của liên Bộ Y tế – Bộ Quốc phòng về quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự. Riêng tiêu chuẩn về mắt và thể lực quy định cụ thể như sau:
– Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
– Thể lực: Cao từ 1,65m trở lên; cân nặng từ 50kg trở lên. Một số đối tượng đặc biệt, tiêu chuẩn thể lực như sau:
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số: có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016, có chiều cao từ 1,62m trở lên.
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ): chiều cao từ 1,60m trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.
c. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển Nguyện vọng 1:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng;
+ Học viện chỉ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường Quân đội thuộc Nhóm 1 (gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không - Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng - Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh hoặc các trường ngoài Quân đội; việc đăng ký nguyện vọng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng;
+ Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, nếu muốn thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển (ĐKXT), thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng; thí sinh đã nộp hồ sơ, đủ điều kiện sơ tuyển vào Học viện Hậu cần được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT (Nguyện vọng 1) trong nhóm các trường Quân đội thuộc Nhóm 1 theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh hoặc các trường ngoài Quân đội.
- Xét tuyển Nguyện vọng bổ sung: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và quyết định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng (nếu có); thông tin chi tiết về tuyển sinh nguyện vọng bổ sung vào Học viện (nếu có) đăng tải trên Website: hocvienhaucan.edu.vn.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Phương thức tuyển sinh | Thí sinh nam | Thí sinh nữ | ||
Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | ||
1 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc trung học phổ thông (không quá 15%). | 15 | 10 | 01 | 01 |
2 | Xét tuyển đối với thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên và Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh từ 600 điểm trở lên (không quá 20%). | 21 | 13 | ||
3 | Xét tuyển theo kết quả học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm tổng kết chung từng năm học đạt 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 của từng năm học đạt 7,5 trở lên (không quá 10%). | 10 | 06 | ||
4 | Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024. | 59 | 40 | 01 | 01 |
Tổng cộng | 105 | 69 | 02 | 02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Hậu cần như sau:
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hậu cần quân sự |
- Thí sinh nam miền Bắc: 24,12 - Thí sinh nam miền Nam: 22,60 |
Thí sinh nam miền Nam: 26,97 |
- Thí sinh nam miền Bắc: + Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia: 26,40 + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 26,10 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 26,10 - Thí sinh nam miền Nam: + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 26,75 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 25,40 |
Thí sinh Nam miền Bắc: + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 24,49 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 24,68 Thí sinh Nữ miền Bắc: 26,01 Thí sinh Nam miền Nam: 21,70 Thí sinh Nữ miền Nam: 25,60 |
Thí sinh Nam miền Bắc: 26,22 Thí sinh Nữ miền Bắc: 27,28 Thí sinh Nam miền Nam: 25,29 Thí sinh Nữ miền Nam: 26,62 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com