1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả học tập THPT
* Xét tuyển thẳng hệ đại học chính quy năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA)
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên chứng chỉ quốc tế
Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có một trong các chứng chỉ sau (chứng chỉ còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển):
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả học tập THPT
* Xét tuyển thẳng hệ đại học chính quy năm 2024
5. Học phí
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | ACT01 | Kế toán | 200 | A00, A01, D01, D07 |
2 | BANK01 | Ngân hàng | 210 | |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 90 | |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | 150 | |
5 | BUS06 | Marketing số | 50 | |
6 | ECON02 | Kinh tế | 50 | A01, D01, D07, D09 |
7 | FIN01 | Tài chính | 250 | A00, A01, D01, D07 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế | 100 | A01, D01, D07, D09 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
9 | ACT02 | Kế toán | 160 | A00, A01, D01, D07 |
10 | ACT04 | Kiểm toán | 60 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | 170 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 60 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 110 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 50 | A01, D01, D07, D09 |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 110 | |
16 | FIN02 | Tài chính | 200 | |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 100 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 110 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 130 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D01, D07 |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 100 | |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 150 | C00, C03, D14, D15 |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 120 | A00, A01, D01, D07 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ | ||||
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
26 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | |
27 | BANK04 | Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | |
28 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | |
30 | BANK05 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Tài chính |
26,1 | 26,05 | 26,45 | |
2 |
Tài chính (Chất lượng cao) |
26,1 | 32,60 | 34,20 | |
3 |
Ngân hàng |
25,8 | 25,70 | 26,20 | |
4 |
Ngân hàng số |
25,65 | 26,13 | ||
5 |
Ngân hàng (Chất lượng cao) |
25,8 | 32,70 | 34,00 | |
6 |
Công nghệ tài chính |
25,50 | 26,00 | ||
7
|
Quản trị kinh doanh
|
26,55 | 26 | 26,04 | 26,33 |
8
|
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
26,55 | 26 | 32,65 | 33,90 |
9 | Kế toán | 26,4 | 25,8 | 25,80 | 26,25 |
10 | Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 |
25,8 |
32,75 |
34,00 |
11
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,3 | 26,35 | 25,55 | 26,00 |
12 | Quản trị du lịch | 24,50 | 25,60 | ||
13 |
Công nghệ thông tin |
26 | 26,2 | 25,10 | 25,80 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,45 | 26,50 | ||
15
|
Kinh doanh quốc tế
|
26,75 | 26,5 | 26,40 | 27,00 |
16 | Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
A00, A01, D01, D07: 25,8 C00, D14, D15: 28,05 |
A00, A01, D01, D07: 25,52 C00, C03, D14, D15: 26,50 |
A00, A01, D01, D07: 25,90 C00, C03, D14, D15: 28,13 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 26,5 | 26 | 24,90 | 25,80 |
18
|
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
25,7 | 24 | 23,80 | 23,00 |
19
|
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
23,55 | 24,50 | ||
20
|
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
24,3 | 24 | 23,90 | 24,00 |
21 | Marketing số (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) |
23,50 | 24,80 | ||
22 |
Marketing số (Chương trình chất lượng cao) |
34,00 | |||
23 |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
22,00 | 24,20 | ||
24 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
33,90 | |||
25 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
21,60 | 24,00 | ||
26 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
33,80 | |||
27 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) |
34,00 | |||
28 |
Kinh tế đầu tư |
26,05 | |||
29 |
Kiểm toán |
26,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com