1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Xét theo kết quả thi TN THPT
|
Xét theo học bạ THPT
|
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
A00; A01; C00; D01
|
120 | 80 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
A00; B00; C00; D01
|
80 | 50 |
3 | Quản trị văn phòng | 7340101 |
A00; A01; D01; C00
|
90 | 60 |
4 | Kinh tế | 7310101 |
A00; A01; D01; D10
|
85 | 55 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D10; D14 | 30 | 20 |
6 | Giáo dục học | 7140101 | A00, B00, C00, D01 | 30 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Giáo dục học |
15 |
|
|
|
|
15,00 |
2 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
3 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
19,5 |
22 |
15,00 |
18,00 |
20,00 |
4 |
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
|
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên
|
18.0; Điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
|
22,50 |
6 |
Kinh tế |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com