1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Tiêu chuẩn sức khỏe
a) Tiêu chuẩn sức khỏe
b) Tổ chức khám sức khỏe
Thực hiện theo quy định tại Điều 20 của Thông tư số 59. Thời gian tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển vào 2 đợt:
5. Học phí
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 |
Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa |
335 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 218 | |||
+ Thí sinh nam | 197 | |||
+ Thí sinh nữ | 21 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
117 | |||
+ Thí sinh nam | 106 | |||
+ Thí sinh nữ | 11 | |||
2 | Ngành Dược | 7720201 | Toán - Lý - Hóa | 40 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 26 | |||
+ Thí sinh nam | 23 | |||
+ Thí sinh nữ | 03 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
14 | |||
+ Thí sinh nam | 13 | |||
+ Thí sinh nữ | 01 | |||
3 |
Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội) |
7720110 | Toán - Hóa - Sinh | 10 |
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 06 | |||
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Nam | 04 |
Điểm chuẩn của Học viện Quân Y như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Miền Nam |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG |
Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Bác sĩ đa khoa |
- Nam: 25,50 - Nữ: 28,30 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,50 - Miền Nam: + Nam: 25,55 + Nữ: 27,90 |
- Miền Bắc: + Nam: UTXT: điểm 24,35 HSG: điểm từ 24,35 + Nữ: UTXT: điểm 26,45 HSG: điểm từ 28,20 - Miền Nam: + Nam: UTXT: điểm 24,25 HSG: điểm từ 24,25 |
- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68 - Nữ: 29,43 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,10 + Nữ: 28,30 - Miền Nam: + Nam: 25,50 + Nữ: 27,40 |
- Miền Bắc: + Nam: HSG: >= 24,80 + Nữ: UTXT: >= 26,60 HSG: >= 27,95 - Miền Nam: + Nam: HSG: >= 23,00 |
Miền Bắc: Nam: 25,15 Nữ: 27,17 Miền Nam: Nam: 24,91 Nữ: 27,10 |
Nam miền Bắc: HSG: điểm ≥ 22,65 Nam miền Nam: HSG: điểm ≥ 23,28 |
Miền Bắc: Miền Nam: - Nam Tổ hợp A00; B00: 25,75 - Nữ Tổ hợp A00; B00: 27,34 |
2 |
Y học dự phòng |
|
|
|
|
- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55 - Thí sinh nam miền Nam: 24,20 |
|
Nam miền Bắc: 25,50 Nam miền Nam: 24,60 (Yêu cầu kết quả học bạ lớp 12 là Toán, Hóa, Sinh: Thí sinh dân tộc Kinh có điểm mỗi môn từ 8,0 trở lên; Thí sinh dân tộc thiểu số có điểm mỗi môn từ 7,0 trở lên) |
|
Miền Bắc: - Nam Tổ hợp B00: 24,35 Miền Nam: - Nam Tổ hợp B00: 24,12 |
3 | Dược học |
|
|
|
|
|
Miền Bắc: Nam: 23,19 Nữ: Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT, Điểm >=25,84 Miền Nam: Nam: 23,20 Nữ: 25,43 |
Miền Bắc: |
Miền Bắc: - Nam Tổ hợp A00: 25,19 - Nữ Tổ hợp A00: 27,28 Miền Nam: - Nam Tổ hợp A00: 24,56 - Nữ Tổ hợp A00: 26,26 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com