CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Quân y

Cập nhật: 15/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Quân y
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy (VMMA)
  • Mã trường: YQH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT:  069.698.913 - 069.698910
  • Email: hvqy@vmmu.edu.vn
  • Website: http://hocvienquany.vn
  • Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian tổ chức sơ tuyển: từ 25/3/2024 đến 20/5/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
  • Nữ thanh niên ngoài Quân đội và nữ quân nhân: Tuyển 10% chỉ tiêu cho Ngành Y khoa.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học tại Học viện Quân y phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp trung đoàn và tương đương).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
  • Tuyển chỉ tiêu thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc và hộ khẩu thường trú ở phía Nam theo quy định.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT phải dự thi các bài thi, môn thi để xét công nhận tốt nghiệp và đăng ký dự thi thêm các bài thi, môn thi phù hợp với bài thi, môn thi trong tổ hợp các môn thi để xét tuyển đại học.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chỉ để xét tuyển đại học, môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
  • Tổ hợp xét tuyển vào Ngành Y khoa quân sự (7720101): Tổ hợp A00 và B00; Ngành Dược (7720201): A00; Ngành Y học dự phòng (7720110): B00.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Thực hiện thoe quy định của Bộ GD&ĐT.

4.3. Tiêu chuẩn sức khỏe

a) Tiêu chuẩn sức khỏe

  • Thí sinh là nam: cao 1,63m trở lên; nặng 50kg trở lên.
  • Thí sinh là nữ: cao 1,54m trở lên; nặng 48kg trở lên.
  • Đối với những thí sinh bị cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số: được tuyển thí sinh (cả nam và nữ) có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP, trong đó thí sinh nam phải đạt chiều cao 1,60m trở lên, nặng 48kg trở lên; thí sinh nữ phải đạt chiều cao 1,52m trở lên, nặng 46kg trở lên.
  • Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ): thí sinh nam phải đạt chiều cao 1,58m trở lên, nặng 46kg trở lên; thí sinh nữ phải đạt chiều cao 1,52m trở lên, nặng 44kg trở lên; các tiêu chuẩn khác thực hiện như đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.

b) Tổ chức khám sức khỏe

Thực hiện theo quy định tại Điều 20 của Thông tư số 59. Thời gian tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển vào 2 đợt:

  • Đợt 1: vào tuần 3 tháng 4 năm 2024;
  • Đợt 2: vào tuần 2 tháng 5 năm 2024.

5. Học phí

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

II. Các ngành đào tạo

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 7720101

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lý - Hóa

335
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 218
+ Thí sinh nam 197
+ Thí sinh nữ 21
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
117
+ Thí sinh nam 106
+ Thí sinh nữ 11
2 Ngành Dược 7720201 Toán - Lý - Hóa 40
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 26
+ Thí sinh nam 23
+ Thí sinh nữ 03
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
14
+ Thí sinh nam 13
+ Thí sinh nữ 01
3

Ngành Y học dự phòng

(Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội)

7720110 Toán - Hóa - Sinh 10
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Bắc 06
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Nam 04

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Quân Y như sau:

STT

Ngành

Năm 2020

Năm 2021
Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Miền Nam

Xét theo KQ thi THPT

Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG

Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Bác sĩ đa khoa

- Nam: 25,50

- Nữ: 28,30

- Miền Bắc:

+ Nam: 26,45

+ Nữ: 28,50

- Miền Nam:

+ Nam: 25,55

+ Nữ: 27,90

 - Miền Bắc:

+ Nam:

UTXT: điểm 24,35

HSG: điểm từ 24,35

+ Nữ:

UTXT: điểm 26,45

HSG: điểm từ 28,20

- Miền Nam:

+ Nam:

UTXT: điểm 24,25

HSG: điểm từ 24,25

- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68

- Nữ: 29,43

- Miền Bắc:

+ Nam: 26,10

+ Nữ: 28,30

- Miền Nam:

+ Nam: 25,50

+ Nữ: 27,40

- Miền Bắc:

+ Nam: HSG: >= 24,80

+ Nữ: 

UTXT: >= 26,60

HSG: >= 27,95

- Miền Nam:

+ Nam: HSG: >= 23,00

Miền Bắc:

Nam: 25,15

Nữ: 27,17

Miền Nam:

Nam: 24,91

Nữ: 27,10

Nam miền Bắc:

HSG: điểm ≥ 22,65

Nam miền Nam:

HSG: điểm ≥ 23,28

Miền Bắc:
- Nam 
Tổ hợp A00; B00: 26,13
- Nữ Tổ hợp A00; B00: 27,49

Miền Nam:

- Nam Tổ hợp A00; B00: 25,75

- Nữ Tổ hợp A00; B00: 27,34

2

Y học dự phòng

 

 

 

 

- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55

- Thí sinh nam miền Nam: 24,20

 

Nam miền Bắc: 25,50

Nam miền Nam: 24,60 (Yêu cầu kết quả học bạ lớp 12 là Toán, Hóa, Sinh: Thí sinh dân tộc Kinh có điểm mỗi môn từ 8,0 trở lên; Thí sinh dân tộc thiểu số có điểm mỗi môn từ 7,0 trở lên)

 

Miền Bắc:

- Nam Tổ hợp B00: 24,35

Miền Nam:

- Nam Tổ hợp B00: 24,12

3 Dược học

 

 

 

 

 

 

 

Miền Bắc:

Nam: 23,19

Nữ: Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT, Điểm >=25,84

Miền Nam:

Nam: 23,20

Nữ: 25,43

 Miền Bắc:
Nam Tổ hợp A00: 25,19
Nữ Tổ hợp A00: 27,28
Miền Nam:
Nam Tổ hợp A00: 24,56
Nữ Tổ hợp A00: 26,26

Miền Bắc:

- Nam Tổ hợp A00: 25,19

- Nữ Tổ hợp A00: 27,28

Miền Nam:

- Nam Tổ hợp A00: 24,56

- Nữ Tổ hợp A00: 26,26

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Quân Y
Trung tâm mô phỏng y học tại trường
Lễ ra quân huấn luyện trong năm 2018 của trường

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật