1. Thời gian tuyển sinh
* Lưu ý:
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ DG&ĐT về tuyển sinh Đại học, cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
+ Chiều cao, cân nặng: Nam cao từ 1.60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên, nữ cao từ 1.55 trở lân, cân nặng từ 45kg trở lên.
+ Không bị di hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Phương thức 1: Thông qua hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Phương thức 2: Xét học bạ
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Luật | 7380101 | A00 A01 C00 D01 |
310 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Tòa án như sau:
1. Điểm chuẩn các năm
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 | 21,50 | 23,75 | 22,00 | 23,79 | 24,49 | 24,49 | 23,75 | 24,30 |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | 21,15 | 21,50 | 21,35 | 21,75 | 22,70 | 22,85 | 21,05 | 21,70 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | 26,20 | 27,31 | 25,00 | 26,63 | 28,10 | 28,20 | 27,67 | 27,67 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 | 22,65 | 24,92 | 21,70 | 23,45 | 24,68 | 25,32 | 21,95 | 23,75 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 | 26,55 | 27,04 | 26,10 | 27,76 | 26,51 | 27,29 | 24,80 | 28,01 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | 25,59 | 26,45 | 24,97 | 26,27 | 25,76 | 26,67 | 23,88 | 26,40 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | 25,52 | 27,44 | 24,50 | 27,29 | 26,04 | 27,60 | 25,20 | 27,39 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 | 23,87 | 26,17 | 22,60 | 24,60 | 25,14 | 26,70 | 23,55 | 25,43 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com