1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiên nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7720115 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
B00 |
410 | |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
40 | ||||
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp CCNN |
50 | ||||
2 |
7720101 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
B00
|
205 | |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
20 | ||||
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp CCNN |
25 | ||||
3 |
7720201 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
B00
|
205 | |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
20 | ||||
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp CCNN |
25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Y học cổ truyền |
24,50 |
21,00 |
21,50 |
22,75 |
2 |
Y khoa |
26,30 |
25,55 |
25,05 |
25,57 |
3 |
Dược học |
24,95 |
24,40 |
22,70 |
23,52 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com