CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang

Cập nhật: 17/09/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 544, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
  • SĐT: (84) (293) 351 1111 - (84) (293) 222 9079
  • Email: kptnt@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/CTUDHCT/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức;
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa vào điểm Kỳ thi V-SAT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT. 
  • Xem chi tiết TẠI ĐÂY

b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
    • Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
    • Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
  • Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
  • Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

- Đối tượng:

  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Xem danh mục các huyện).

- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

5. Học phí

  • Học phí bổ sung kiến thức: 10.000.000đ/ năm học hoặc 5.000.000đ/ học kỳ;
  • Học phí đại học chính quy bằng mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng,

II. Các ngành tuyển sinh

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)

STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin

7480201H A00, A01 40

2

Kinh doanh nông nghiệp

7620114H A00, A01, D01, C02 120

3

Kinh tế nông nghiệp

7620115H A00, A01, D01, C02 60

4

Luật

(Chuyên ngành Luật hành chính)

7380101H A00, C00, D01, D03 80

5

Ngôn ngữ Anh

7220201H D01, D14, D15 60

6

Quản trị kinh doanh

7340101H A00, A01, D01, C02 60

7

Du lịch

7810101H C00, D01, D14, D15 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,25 21,75 25,25 24,75 25,50 23,50

Việt Nam học

22,50 21,50 24,25 25,00 25,00 22,00

Quản trị kinh doanh

22,75 20 24,50 23,00 26,00 23,00

Luật

22,50 21,50 24,50 25,15 25,50 22,50

Công nghệ thông tin

18 19,50 23,50 24,00 26,75 23,50

Kỹ thuật xây dựng

15 19,50        

Kinh doanh nông nghiệp

15 19,50 18,25 15,25 19,50 15,00

Kinh tế nông nghiệp

15,75 19,50 22,25 15,75 19,50 17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang tặng quà ngày quốc tế phụ nữ

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật