1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
Được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Ngưỡng đầu vào xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
* Ngưỡng đầu vào xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí.
Mức thu học phí năm học 2024 – 2025:
STT | Ngành học | Mức học phí (Số tiền/ 1 tín chỉ) |
1 | Quản lý nhà nước | 446.000 đồng/tín chỉ |
2 | Kế toán | 416.000 đồng/tín chỉ |
3 | Tài chính ngân hàng | 404.000 đồng/tín chỉ |
4 | Luật kinh tế | 404.000 đồng/tín chỉ |
5 | Công nghệ thông tin | 454.000 đồng/tín chỉ |
6 | Giáo dục Tiểu học | 379.000 đồng/tín chỉ |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 48 | A00 D01 B03 C00 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 24 | A00 A)9 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 24 | A09 D10 C14 D15 |
|||
3 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 23 | A00 A09 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | A00 D01 C04 D10 |
|||
4 | 7340301 | Kế Toán | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 23 | A00 A09 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | A00 D01 C04 D10 |
|||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 18 | A00 A09 D01 C00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | A09 D10 C14 D15 |
|||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
A00 |
200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 | A00 A02 A04 B02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
23,75 |
|
22 |
23 |
25,73 |
2 |
Quản lý nhà nước |
14 | 15 | 15 | 15 | 22,70 |
3 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,75 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
5 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
|
|
|
15,07 |
17,13 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (2+2) |
|
|
|
16,55 |
20,30 |
9 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
25,25 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (@+2) |
|
|
|
|
16,30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com