CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Cập nhật: 21/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
  • Mã trường: GSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3896.6798 - (028).7300.1155
  • Email: banbientap@utc2.eu.vn
  • Website: http://www.utc2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/

 B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia;
  • Phương thức 2: Xét học bạ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội);
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

* Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà

  • Các ngành thuộc khối ngành III là 276.200 đồng /1 tín chỉ, 
  • Các ngành thuộc khối ngành V là 335.600 đồng /1 tín chỉ, 
  • Các ngành thuộc khối ngành VII là 276.200 đồng /1 tín chỉ.

* Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

  • Các ngành thuộc khối ngành III là 540.000 đồng /1 tín chỉ, 
  • Các ngành thuộc khối ngành V là 581.000 đồng /1 tín chỉ (Trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ).

 II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; C01

80

2

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; C01

70

3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; C01

50

4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; D01; C01

100

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; D01; C01

60

6

Khai thác vận tải

7840101

A00; A01; D01; C01

60

7

Kinh tế xây dựng

7580301

A00; A01; D01; C01

100

8

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; D01; C01

50

9

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07

90

10

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00; A01; D01; D07

50

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00; A01; D01; D07

50

12

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00; A01; D01; D07

90

13

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01; D01; C01

50

14

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

7520207

A00; A01; D01; C01

80

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00; A01; D01; C01

80

16

Kiến trúc

7580101

A00; A01; V00; V01

60

17

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; D01; D07

170

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00; A01; D01; D07

170

19

Kinh doanh quốc tế (Dự kiến)

7340120

A00; A01; D01; C01

40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:

STT

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

24,15

25,20

23,50

26,30

23,47

24.49

2

Kỹ thuật điện

22,55

21,00

21,35

23,78

22,15

24.06

3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,95

20,00

21,10

22,83

22,00

24.35

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

23,45

22,50

23,05

25,43

23,25

24.87

5

Công nghệ thông tin

24,30

 

24,70

27,23

24,54

24.73

6

Kế toán

23,45

23,00

22,65

25,17

22,94

23.95

7

Kinh tế xây dựng

22,65

22,00

17,55

24,63

21,00

22.75

8

Kỹ thuật xây dựng

21,15

21,10

17,15

23,37

19,55

21.25

9

Quản trị kinh doanh

24,10

24,50

22,70

26,05

23,09

23.56

10

Khai thác vận tải

24,85

25,00

24,25

26,85

23,84

25.33

11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,50

18,00

16,0

18,0

16,15

20.00

12

Quản lý xây dựng

21,40

22,00

20,30

23,80

20,10

22.15

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,55

27,00

25,10

27,98

24,83

25.86

14

Kỹ thuật cơ điện tử

23,25

21,50

21,80

24,10

22,90

24.45

15

Kỹ thuật cơ khí động lực

22,80

21,00

20,75

22,98

21,50

23.81

16

Kiến trúc

20,60

19,00

17,50

21,75

21,25

22.05

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,45

21,00

21,15

23,18

21,70

22.85

18

Tài chính - Ngân hàng

 

 

20,10

26,67

23,10

24.07

19

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

24.59

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
Toàn cảnh Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM tuyển sinh
Thư viện tại Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật