1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
5. Học phí
* Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà
* Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) |
1 |
7340101 |
A00; A01; D01; C01 |
80 | |
2 |
7340301 |
A00; A01; D01; C01 |
70 | |
3 |
7340201 |
A00; A01; D01; C01 |
50 | |
4 |
7510605 |
A00; A01; D01; C01 |
100 | |
5 |
7810103 |
A00; A01; D01; C01 |
60 | |
6 |
7840101 |
A00; A01; D01; C01 |
60 | |
7 |
7580301 |
A00; A01; D01; C01 |
100 | |
8 |
7580302 |
A00; A01; D01; C01 |
50 | |
9 |
7480201 |
A00; A01; D07 |
90 | |
10 |
7520114 |
A00; A01; D01; D07 |
50 | |
11 |
7520116 |
A00; A01; D01; D07 |
50 | |
12 |
7520130 |
A00; A01; D01; D07 |
90 | |
13 |
7520201 |
A00; A01; D01; C01 |
50 | |
14 |
7520207 |
A00; A01; D01; C01 |
80 | |
15 |
7520216 |
A00; A01; D01; C01 |
80 | |
16 |
7580101 |
A00; A01; V00; V01 |
60 | |
17 |
7580201 |
A00; A01; D01; D07 |
170 | |
18 |
7580205 |
A00; A01; D01; D07 |
170 | |
19 |
Kinh doanh quốc tế (Dự kiến) |
7340120 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
STT |
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
24,15 |
25,20 |
23,50 |
26,30 |
23,47 |
24.49 |
2 |
Kỹ thuật điện |
22,55 |
21,00 |
21,35 |
23,78 |
22,15 |
24.06 |
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,95 |
20,00 |
21,10 |
22,83 |
22,00 |
24.35 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
23,45 |
22,50 |
23,05 |
25,43 |
23,25 |
24.87 |
5 |
Công nghệ thông tin |
24,30 |
|
24,70 |
27,23 |
24,54 |
24.73 |
6 |
Kế toán |
23,45 |
23,00 |
22,65 |
25,17 |
22,94 |
23.95 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
22,65 |
22,00 |
17,55 |
24,63 |
21,00 |
22.75 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,15 |
21,10 |
17,15 |
23,37 |
19,55 |
21.25 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
24,10 |
24,50 |
22,70 |
26,05 |
23,09 |
23.56 |
10 |
Khai thác vận tải |
24,85 |
25,00 |
24,25 |
26,85 |
23,84 |
25.33 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
18,00 |
16,0 |
18,0 |
16,15 |
20.00 |
12 |
Quản lý xây dựng |
21,40 |
22,00 |
20,30 |
23,80 |
20,10 |
22.15 |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,55 |
27,00 |
25,10 |
27,98 |
24,83 |
25.86 |
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23,25 |
21,50 |
21,80 |
24,10 |
22,90 |
24.45 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,80 |
21,00 |
20,75 |
22,98 |
21,50 |
23.81 |
16 |
Kiến trúc |
20,60 |
19,00 |
17,50 |
21,75 |
21,25 |
22.05 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,45 |
21,00 |
21,15 |
23,18 |
21,70 |
22.85 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
20,10 |
26,67 |
23,10 |
24.07 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
24.59 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com