CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế

Cập nhật: 02/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế
  • Tên tiếng Anh: UFA Thua Thien Hue Campus
  • Mã trường: DKQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Phạm Văn Đồng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên - Huế
  • SĐT: 0234.6296.868
  • Email: info@tckt.edu.vn
  • Website: http://hfa.tckt.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT;
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024;
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024.

b. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT

* Xét tuyển sớm

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn

* Xét tuyển theo lịch chung

  • Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT;     
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024;
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024.

Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt xét tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Lịch xét tuyển sẽ được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước, chủ yếu là các tỉnh Bắc Miền Trung.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT năm lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (trừ học kỳ II năm lớp 12).

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Tổng điểm thi môn thi/ bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Kế toán và được công bố theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT). 

* Đối với phương thức 2 xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

  • Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.

5. Học phí

Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:

  • Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ);
  • Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ);
  • Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ);
  • Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000đ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT
Xét học bạ
I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA)
215
240
1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên
45
50
2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên
20
25
3

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính công
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Ngân hàng
+ Thuế - Hải quan

7340201
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên
35
40
4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước
+ Kế toán doanh nghiệp
+ Kiểm toán

7340301
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên
80
85
5

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội
35
40
II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) 85
115
1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên
20
30
2

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên
45
55
3

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội
20
30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Kinh doanh quốc tế

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Quản trị kinh doanh

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Kế toán

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Luật Kinh tế

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên-Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật