1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Đại học hệ chính quy
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
b. Cao đẳng hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THP:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THP:
- Xét tuyển thẳng:
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT | Ngành học | Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024 |
1 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | 325.000 |
2 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | |
3 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 272.000 |
4 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 270.000 |
5 | Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung | 272.000 |
6 | Ngành Kinh tế | |
7 | Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc | 234.000 |
8 | Ngành Đại học Giáo dục Mầm non | Không phải đóng học phí |
9 | Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học | |
10 | Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Đại học | |||||
1 | 7620105 |
- Chăn nuôi - Thú Y |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | A00 B00 D01 C02 |
200 | Xét học bạ | |||||
2 | 7620110 |
- Trồng trọt |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | |
200 | Xét học bạ | |||||
3 | 7850101 | Quản lý Tài ngyên và Môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | |
200 | Xét học bạ | |||||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 70 | C00 D01 C03 C04 |
200 | Xét học bạ | |||||
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 150 | A00 C14 C00 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
6 | 7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 100 | A00 C14 C00 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | A01 B08 D01 D15 |
200 | Xét học bạ | |||||
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 120 | D01 D04 D10 D15 |
200 | Xét học bạ | |||||
9 | 7310101 | Kinh tế | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 70 | A00 A01 D10 C04 |
200 | Xét học bạ | |||||
II. | Cao đẳng | |||||
1 | 5110201 | Giáo dục Mầm non | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 50 | C00 B03 C04 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
2 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | 200 | Xét học bạ | 80 | D01 D04 D15 C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
25 |
19,0 |
19,0 |
21,00 |
21,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
26,95 |
27,00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà) |
20 |
22,2 |
22,2 |
25,75 |
25,75 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
27,75 |
27,75 |
3 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
|
|
|
22,00 |
22,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
24,50 |
26,50 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,50 |
19,5 |
19,5 |
24,00 |
24,00 |
24,50 |
26,50 |
5 |
Kinh tế |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Chăn nuôi |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
9 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
19,00 |
19,00 |
20,00 |
24,00 |
10 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
21 |
17,0 |
17,0 |
17,00 |
17,00 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
25,74 |
27,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com