1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển
a) Tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức
* Thí sinh tự nguyện đăng ký dự tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị khi trúng tuyển vào học phải tuyệt đối chấp hành sự phân công công tác của Nhà trường và Bộ Quốc phòng.
* Về chính trị, đạo đức:
- Phẩm chất đạo đức tốt, là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, lý lịch chính trị gia đình và bản thân phải rõ ràng, đủ điều kiện để kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam, không vi phạm quy định tại Thông tư số 05/2019 TT-BQP ngày 16/01/2019 của Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn chính trị của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng trong Quân đội nhân dân Việt Nam.
- Quân nhân phải được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ;
- Trên cơ thể không có hình xăm, chữ xăm.
b) Tiêu chuẩn về văn hóa, độ tuổi
* Trình độ văn hóa
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề.
- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Độ tuổi (tính đến năm dự tuyển)
- Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi;
- Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi.
c) Tiêu chuẩn về sức khỏe
- Tuyển chọn thí sinh nam đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của liên Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự theo các chỉ tiêu: thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng); tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, vòng ngực; nội khoa; tâm thần kinh; ngoại khoa; da liễu.
+ Thể lực: Cao từ 1,65 m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên;
+ Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2, nhưng chiều cao phải đạt từ 1,62 m trở lên.
- Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiếu số rất ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, La Hủ, Pà Thẻn): Lấy chiều cao từ 1,60 m trở lên (các tiêu chuẩn khác thực hiện như thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung).
d) Về hồ sơ
Mỗi thí sinh phải làm 2 loại hồ sơ riêng biệt: 01 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng phát hành, 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT phát hành.
đ) Đăng ký sơ tuyển
- Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện (quận, thị xã, thành phố) trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là Ban TSQS cấp huyện) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú; thí sinh là quân nhân đang tại ngũ đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là Ban TSQS cấp trung đoàn);
- Khi đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Chính trị; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT;
* Lưu ý: Các trường Quân đội và trường Công an đều chỉ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất), do vậy thí sinh chỉ làm hồ sơ sơ tuyển vào 1 trong 2 khối trường (thí sinh đã tham gia sơ tuyển vào các trường thuộc Bộ Công an thì không tham gia sơ tuyển vào các trường thuộc Bộ Quốc phòng).
e) Kê khai và nộp hồ sơ sơ tuyển
- Thí sinh phải tự mình viết kê khai các mẫu biểu, hồ sơ đăng ký sơ tuyển bằng một loại mực (xanh hoặc đen) và trực tiếp đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển theo đúng thời gian quy định tại Ban TSQS cấp huyện (đối với thanh niên ngoài Quân đội) hoặc tại Ban TSQS cấp trung đoàn (đối với quân nhân đang tại ngũ);
- Trong hồ sơ đăng ký sơ tuyển TSQS, các thí sinh thuộc diện được cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, nộp 01 giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên hợp lệ, đối tượng là con thương binh, con bệnh binh, con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh", phải có bản photocopy có công chứng Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh.v.v...
- Khi đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải mang theo giấy chứng minh nhân dân (hoặc thẻ căn cước công dân), sổ hộ khẩu và các giấy tờ tùy thân khác để cán bộ thu hồ sơ đối chiếu.
4.2.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành đào tạo đại học quân sự | |||
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, tiếng Anh |
746 |
-Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 410 | ||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | Toán, Lý, Hóa | 82 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | Văn, Sử, Địa | 246 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp D01 | Toán, Văn, tiếng Anh | 82 | |
-Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 336 | ||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | Toán, Lý, Hóa | 67 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | Văn, Sử, Địa | 202 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp D01 | Toán, Văn, tiếng Anh | 67 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Sĩ quan Chính trị như sau:
Đối tượng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
Thí sinh miền Bắc |
- A00: 25,05 - C00: + Xét tuyển HSG bậc THPT: 27,00 + Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50 - D01: 25,40 |
- A00: Xét tuyển từ KQ thi THPT:26,00 - C00: + Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,50 + Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50 - D01: Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,15 |
A00: + Xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 19,55 C00: + Xét tuyển HSG bậc THPT: 25,05 + Xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 27,62 D01: + Xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 24,20 |
A00: 26,22 C00: 28,55 D01: 25,41 |
Thí sinh miền Nam |
- A00: 23,00 - C00: Xét tuyển KQ thi THPT: 27,00 - D01: 23,10 - Xét thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT: + A00: 24,13 + C00: 26,77 |
- A00: Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,25 - C00: Xét tuyển KQ thi THPT: 26,50 - D01: Xét tuyển từ KQ thi THPT: 22,10 |
A00: + Xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 19,80 C00: + Xét tuyển HSG bậc THPT: 23,93 + Xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 26,27 D01: + Xét tuyển HSG bậc THPT: 22,60 + Xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 23,75 |
A00: 24,92 C00: 27,20 D01: 23,20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com