2k7 thi tốt nghiệp như thế nào? Đến nay, đã có nhiều thông tin chính thức từ Bộ GD&ĐT về các môn thi tốt nghiệp, cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2025. Các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Bộ GD&ĐT đã chốt phương án thi tốt nghiệp THPT 2025 gồm 4 môn, trong đó có 2 môn bắt buộc và 2 môn tự chọn. Cụ thể, thí sinh sẽ thi bắt buộc môn Ngữ văn, Toán và 2 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ). Riêng môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, còn các môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm.
So với kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, số môn thi từ năm 2025 giảm hai và số buổi thi giảm một. Bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh) và Khoa học Xã hội (Sử, Địa, Giáo dục công dân) không còn, đồng nghĩa thí sinh có thể lựa chọn thi một môn tự nhiên cùng một môn xã hội tùy theo định hướng. Kỳ thi vẫn giữ ổn định phương thức thi trên giấy.
Theo khung kế hoạch 2024-2025 mà Bộ GD&ĐT ban hành đầu năm học, kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 dự kiến diễn ra trong hai ngày 26-27/6, cũng tương đương như mọi năm.
Nội dung thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 sẽ bám sát mục tiêu của Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Đề thi theo hướng tăng cường đánh giá năng lực, phù hợp với quy định và lộ trình triển khai chương trình mới. Bộ GD&ĐT bổ sung thêm một số dạng thức câu hỏi thi mới đối với các môn thi trắc nghiệm (trước đây chỉ có 1 dạng thức câu hỏi thi trắc nghiệm). Đồng thời, tăng cường tính phân hoá của đề thi tất cả các môn để đạt được các mục tiêu của kỳ thi.
Môn Ngữ văn sẽ thi theo hình thức tự luận với thời gian làm bài 120 phút. Đề thi gồm 2 phần Đọc hiểu (4 điểm) và Viết (6 điểm).
Các môn còn lại sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, trong đó môn Toán có thời gian làm bài 90 phút, những môn còn lại có thời gian làm bài 50 phút. Các câu hỏi môn trắc nghiệm chia làm 3 phần:
Thí sinh click vào tên môn để xem chi tiết
Xem TẠI ĐÂY
Sau đây là danh sách 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT cùng với tổ hợp xét tuyển tạo thành từ năm 2025 để bạn tham khảo:
Tổ hợp môn thi |
Tổ hợp xét tuyển |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Tiếng Anh | A01, D01, D10, C01 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Hóa học | A00, C01, C02, C05 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Sinh học | C14, B03, A02, C06 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Địa lý | C01, C04, A04, C09 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Lịch sử | C03, C01, A03, C07 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Công nghệ | C01 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Tin học | C01 |
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Giáo dục kinh tế và pháp luật | C01, C14, A10, C16 |
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Sinh học | B00, B03, C02, C08 |
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Tiếng Anh |
D01, C02, D07, D12
|
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Địa lý | C02, C04, A06 |
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Lịch sử | C03, C02, A05, C10 |
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Giáo dục kinh tế và pháp luật | C02, C14, A11, C17 |
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Tin học | C02 |
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Công nghệ | C02 |
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Lịch sử | D01, C03, D09, D14 |
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Sinh học | D01, B03, D08, B08, D13 |
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Địa lý | D01, C04, D10, D15 |
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Giáo dục kinh tế và pháp luật | D01, C14, D84, D66 |
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Tin học | D01 |
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Công nghệ | D01 |
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Địa lý | B03, C04, B02, C13 |
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Lịch sử | C03, B03, B01, C12 |
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Giáo dục kinh tế và pháp luật | B03, C14, B04 |
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Tin học | B03 |
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Công nghệ | B03 |
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | C00, A07, C03, C04 |
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Giáo dục kinh tế và pháp luật | C03, C14, A08, C19 |
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Tin học | C03 |
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Công nghệ | C03 |
Toán + Ngữ văn + Địa lý + Giáo dục kinh tế và pháp luật | C04, C14, A09, C20 |
Toán + Ngữ văn + Địa lý + Công nghệ | C04 |
Toán + Ngữ văn + Địa lý + Tin học | C04 |
Toán + Ngữ văn + Tin học + Giáo dục Kinh tế và pháp luật | C14 |
Toán + Ngữ văn + Tin học + Công nghệ | |
Toán + Ngữ văn + Công nghệ + Giáo dục Kinh tế và pháp luật | C14 |
Xem thêm: |
WY