Nhiều trường Đại học đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025. Đa phần các trường cho sinh viên nghỉ 14 ngày, có trường nhiều nhất nghỉ 1 tháng.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí. |
Tên trường |
Thời gian nghỉ | Số ngày nghỉ |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM | 27/1-16/2 (28 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Công nghiệp TP HCM | 20/1-11/2 (21 tháng Chạp đến 14 tháng Giêng) | 23 |
Đại học Công thương TP HCM | 20/1-16/2 (21 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) | 28 |
Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) | Từ 20/01/2025 đến 09/02/2025 (tức 21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ). | 21 |
Đại học Dược Hà Nội | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Đại Nam | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Gia Định | 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) | 20 |
Đại học Hoa Sen | 22/1-5/2 (23 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 15 |
Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Khoa học và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Kinh tế TP HCM | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM | 26/1-9/2 (17 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 15 |
Đại học Kiến trúc TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Lao động - Xã hội cơ sở TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Luật TP HCM | 18/1-16/2 (19 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) | 30 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Mở TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Nguyễn Trãi | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 22/1-9/2 (23 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 19 |
Đại học Ngoại thương | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Học viện Ngân hàng | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Ngân hàng TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Phenikaa | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) | 20 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Thăng Long | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Thương mại | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Tài chính - Marketing | 25/1-9/2 (16 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 16 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM | 20/1-7/2 (21 tháng Chạp đến 10 tháng Giêng) | 19 |
Học viện Tài chính | 22/1-9/2 (23 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 19 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Thuỷ lợi | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Tôn Đức Thắng | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Văn Hiến | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) | 14 |
Đại học Văn Lang | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) | 21 |
Đại học Y Dược Hải Phòng | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) | 14 |
Xem thêm: |
WY