Tuyển sinh số đã thống kê điểm chuẩn 3 năm gần nhất theo điểm thi tốt nghiệp THPT của các ngành thuộc nhóm ngành Kinh doanh kinh tế để thí sinh tham khảo, lựa chọn trường học phù hợp năng lực bản thân.
Ngành Quản trị kinh doanh
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học Thương mại |
25.80 - 26.35 |
24.5 - 26.5 |
25.15 - 26.1 |
Học viện Ngân hàng |
26.00 |
26.04 - 32.65 |
26.33 - 33.9 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
26.80 - 27.45 |
27.1 - 27.25 |
27.01 - 27.15 |
Đại học Công đoàn |
23.25 |
22.8 |
22.8 |
Đại học Ngoại thương |
28.20 |
27.7 |
27.6 - 28.1 |
Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM |
28.25 |
27.6 |
27.5 - 28 |
Đại học Nông lâm TPHCM |
19.5 - 21 |
22.25 |
22.75 |
Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) |
24.75 - 26.55 |
24.56 - 26.09 |
25.33 - 26.33 |
Đại học Tài chính - Marketing |
23.00 - 25.00 |
23.3 - 24.6 |
22 - 24.2 |
Đại học Ngân hàng TPHCM |
23.1 - 25.35 |
24.10 - 25.5 |
20.45 - 24.8 |
Ngành Kế toán
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Kế toán |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
23.95 |
23.80 |
24.01 |
Đại học Thương mại |
25.80 - 26.20 |
25.8 - 25.9 |
25 - 26.15 |
Học viện Ngân hàng |
25.8 |
25.80 -32.75 |
24 - 34 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
27.40 |
27.05 |
27.29 |
Học viện Tài chính |
26.20 - 32.95 |
26.15 - 34.01 |
26.45 - 34.35 |
Đại học Kinh tế (ĐH Quốc gia HN) |
33.07 |
34.1 |
33.1 |
Đại học Ngoại thương |
27.80 |
27.45 |
27.3 - 27.8 |
Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM |
28.25 |
27.8 |
27.7 - 28.2 |
Đại học Công thương TPHCM |
23.50 |
20 |
22.5 |
Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) |
25.85 - 26.20 |
24.06 - 25.28 |
25.7 - 26.17 |
Đại học Tài chính - Marketing |
23.80 - 25.20 |
23 - 24.6 |
22.5 - 25 |
Đại học Ngân hàng TPHCM |
23.1 - 25.15 |
24.10 - 24.87 |
23.65 - 25.29 |
Ngành Kiểm toán
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Kiểm toán |
Đại học Lao động xã hội |
22.50 |
22.90 |
23.43 |
Đại học Thương mại |
26.2 |
26.2 |
26 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
28.15 |
27.2 |
27.79 |
Học viện Tài chính |
33.85 |
34.75 |
35.7 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
27.80 |
26.30 |
26.5 |
Đại học Mở TPHCM |
24.25 |
24.1 |
18 - 20 |
Đại học Công nghiệp TPHCM |
25.00 |
22.50 |
21 - 23 |
Ngành Tài chính Ngân hàng
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Tài chính Ngân hàng
|
Đại học Hà Nội |
32.13 |
33.70 |
32.53 |
Đại học Thương mại |
25.80 - 25.90 |
25.7 - 25.9 |
25.1 - 26.15 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
24.5 |
24.85 |
25.26 |
Đại học Thăng Long |
24.60 |
24.49 |
24.31 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
23.70 |
24.40 |
24.74 |
Đại học Mở Hà Nội |
23.60 |
23.33 |
23.48 |
Học viện Tài chính |
25.45 - 25.80 |
25.80 -26.04 |
26.22 - 26.85 |
Học viện Ngân hàng |
25.8 - 26.1 |
25.70 - 32.75 |
26.2 - 34.2 |
Đại học Ngoại thương |
27.80 |
27.45 |
27.3 - 27.8 |
Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM |
28.25 |
27.6 |
27.7 - 28.2 |
Đại học Công nghiệp TPHCM |
24.75 |
23.75 |
21.5 - 24 |
Đại học Mở TPHCM |
20.60 - 23.60 |
22 - 23.9 |
18 - 23.3 |
Đại học Tài chính - Marketing |
23.50 - 24.80 |
23.1 - 24.2 |
22.5 - 24.6 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
26.10 |
25.30 - 25.70 |
25.6 - 26.03 |
Đại học Ngân hàng TPHCM |
23.1 - 25.05 |
24.10 - 24.90 |
24.1- 25.47 |
Ngành Marketing
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Marketing
|
Đại học Hà Nội |
34.63 |
35.05 |
33.93 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
28.00 |
27.55 |
27.78 |
Đại học Thương mại |
26.70 - 27.00 |
26.8 - 27 |
26.75 - 27 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
25.60 |
25.24 |
25.33 |
Học viện CN Bưu chính Viễn thông phía Bắc |
26.10 |
25.80 |
24.25 - 25.85 |
Học viện CN Bưu chính Viễn thông phía Nam |
24.85 |
24.10 |
18 - 24.24 |
Đại học Tài chính - Marketing |
25.00 - 26.70 |
24.9 - 26.00 |
23.5 - 25.9 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
27.50 |
27 |
26.8 |
Đại học Mở TPHCM |
25.25 |
25.25 |
24.5 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
33.5 - 34.8 |
31.5 - 34.45 |
28 - 34.25 |
Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) |
26.30 - 27.35 |
25.10 - 27.25 |
25.75 - 27.1 |
Ngành Logistic
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
|
Đại học Giao thông vận tải |
26.25 |
26.15 |
26.45 |
Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu HCM |
25.10 |
24.83 |
25.86 |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
17 |
25.65 |
17 - 24 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
26.25 |
25.75 |
26.25 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
28.20 |
27.40 |
27.89 |
Đại học Thủy lợi |
25.60 |
25.10 |
25.31 |
Đại học Thương mại |
27 |
26.80 |
26.9 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
24.50 |
25.75 |
25.21 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
27.70 |
27 |
27.1 |
Đại học Mở TPHCM |
25.20 |
24.60 |
23.5 |
Ngành Kinh doanh quốc tế
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Kinh doanh quốc tế
|
Đại học Kinh tế Quốc dân |
28 |
27.5 |
27.71 |
Đại học Ngoại thương |
28.20 |
28 |
27.6 - 28.1 |
Đại học Ngoại thương cơ sở 2 |
28.25 |
27.80 |
27.7 - 28.2 |
Đại học Thương mại |
26.60 |
27 |
25.5 - 26.6 |
Đại học Tài chính - Marketing |
25.70 |
25.8 |
22 - 25.3 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
27 |
26.60 |
26.72 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
27 - 34.5 |
31.5 - 34.60 |
28 - 33.8 |
Đại học Cần Thơ |
24.50 |
25.10 |
23.7 - 24.8 |
Ngành Thương mại điện tử
Tên ngành |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
2022 |
2023 |
2024 |
Thương mại điện tử
|
Đại học Kinh tế quốc dân |
28.10 |
27.65 |
28.02 |
Học viện CN Bưu chính Viễn thông |
26.35 |
26.20 |
26.09 |
Đại học Mở HN |
25.25 |
25.07 |
24.91 |
Đại học Thương mại |
27.00 |
26.70 |
26.2 - 27 |
Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
26.00 |
26.5 |
26 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
25.15 - 26.00 |
25.75 - 27 |
23 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
27.40 |
26.61 |
26.5 |
Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM |
27.05 |
25.8 |
26.12 |
Đại học Công nghiệp TPHCM |
25.50 |
24.75 |
21.5 - 24.5 |
WY