Đại học Y Dược TP HCM, ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, ĐH Y Dược Huế, khoa Y - ĐH Quốc gia TP HCM đều là những ngôi trường đào tạo ngành Y - Dược uy tín ở miền Trung và miền Nam.
Tiêu chí |
Đại học Y Dược TP HCM | ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | Khoa Y - ĐH Quốc gia TP HCM | ĐH Y Dược Huế | |
Điểm chuẩn | Y đa khoa |
- Năm 2017: 29,25 điểm - Năm 2018: 24,95 điểm |
- Năm 2017: 27 điểm - Năm 2018: + Hộ khẩu TP.HCM: 22 điểm + Hộ khẩu ngoài TP.HCM: 22,7 điểm |
- Năm 2017: 28,25 điểm - Năm 2018: 21,1 điểm |
- Năm 2017: 28,25 điểm - Năm 2018: 23,25 điểm |
Răng hàm mặt |
- Năm 2017: 29 điểm - Năm 2018: 24,45 điểm |
- Năm 2017: 27,25 điểm - Năm 2018: + Hộ khẩu TP.HCM: 22,5 điểm + Hộ khẩu ngoài TP.HCM: 23,3 điểm |
- Năm 2017: 27,75 điểm - Năm 2018: 22,75 điểm |
||
Dược học |
- Năm 2017: 27,5 điểm - Năm 2018: 22,3 điểm |
- Năm 2017: 26,75 điểm - Năm 2018: + Hộ khẩu TP.HCM: 21,9 điểm + Hộ khẩu ngoài TP.HCM: 22,2 điểm |
- Năm 2017: 26,5 điểm - Năm 2018: 22 điểm |
- Năm 2017: 27 điểm - Năm 2018: 20,75 điểm |
|
Y học cổ truyền |
- Năm 2017: 25,75 điểm - Năm 2018: 20,95 điểm |
- Năm 2017: 25,5 điểm - Năm 2018: 20,25 điểm |
|||
Điều dưỡng |
- Năm 2017: 24,5 điểm - Năm 2018: 20,15 điểm |
- Năm 2017: 23,25 điểm - Năm 2018: + Hộ khẩu TP.HCM: 19,6 điểm + Hộ khẩu ngoài TP.HCM: 19,2 điểm |
- Năm 2017: 23,5 điểm - Năm 2018: 18,15 điểm |
||
Học phí | Học phí năm học 2019 - 2020: 13.000.000/năm |
- Hộ khẩu TP.HCM: 11,8 triệu đồng/năm - Hộ khẩu ngoài TP.HCM: 23,6 triệu đồng/năm |
- Y khoa CLC: 56 triệu đồng/năm - Răng Hàm Mặt CLC: 80 triệu đồng/năm - Dược học CLC: 50 triệu đồng/năm |
- 2019 – 2020: 13 triệu đồng/năm - 2020 - 2021: 15,3 triệu đồng/năm |
|
Chỉ tiêu |
- 13 ngành - 2.250 chỉ tiêu |
- 09 ngành - 1.350 chỉ tiêu |
-03 ngành - 300 chỉ tiêu |
- 09 ngành - 1.380 chỉ tiêu |
ĐH Y Dược TP.HCM
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM
ĐH Y Dược Huế
Suzy