Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT có sự thay đổi vào năm 2019, thí sinh cần lưu ý.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay còn gọi là điểm sản, là mức điểm xét tuyển tối thiểu Bộ GD&ĐT đề ra sau khi có điểm thi để các trường nhận đơn xét tuyển của thí sinh thi.
Ví dụ: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học của năm 2015 và 2016 là 15 điểm. Năm 2017, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học là 15,5 điểm cho tất cả khối thi. Từ đó, các trường không được xét tuyển thí sinh có điểm thi thấp hơn mức điểm sàn này.
Xem thêm: |
Như vậy, năm nay, Bộ GD&ĐT sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với hai khối ngành là giáo viên ở các trình độ ĐH, CĐ, trung cấp và nhóm ngành sức khỏe.
Cụ thể:
- Nhóm ngành sức khỏe gồm: y khoa, y học cổ truyền, răng - hàm - mặt, dược học, điều dưỡng, y học dự phòng, hộ sinh, dinh dưỡng, kỹ thuật phục hình răng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng đào tạo trình độ ĐH.
- Với các ngành trên, điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia của trường tối thiểu bằng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) để vào ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) để vào ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học:
Dưới đây là lịch thi dự kiến kỳ thi THPT quốc gia 2019 vừa được Bộ GD&ĐT công bố:
Ngày | Buổi | Bài thi/Môn thi thành phần của bài thi tổ hợp | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi |
Giờ bắt đầu làm bài
|
|
24/6/2019 | Sáng | 08h00: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Điểm thi | ||||
Chiều | 14h00: Thí sinh đến phòng thi làm thủ tục dư thi, điều chỉnh sai sót thông tin ĐKDT(nếu có) và nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi. | |||||
25/6/2019 | Sáng | Ngữ Văn | 120 phút | 7h30 phút | 7h35 phút | |
Chiều | Toán | 90 phút | 14h20 phút | 14h30 phút | ||
26/6/2019 |
Sáng
|
Bài thi KHTN
|
Vật lý | 50 phút | 7h30 phút | 7h35 phút |
Hóa học | 50 phút | 8h30 phút | 8h35 phút | |||
Sinh học | 50 phút | 9h30 phút | 9h35 phút | |||
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14h20 phút | 14h30 phút | ||
27/6/2019 |
Sáng
|
Bài thi KHXH
|
Lịch sử | 50 phút | 7h30 phút | 7h35 phút |
Địa lý | 50 phút | 8h30 phút | 8h35 phút | |||
Giáo dục công dân | 50 phút | 9h30 phút | 9h35 phút |
Suzy