Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
24,5 |
8,3 |
25 |
8,4 |
23,00 |
8,3 |
23,00 |
8,3 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
21,00 |
8,0 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
22,50 |
8,0 |
|
4 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
|
5 |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
21,00 |
8,0 |
|
6 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
|
7 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
8 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
9 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
10 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
11 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
12 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
13 |
16 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
|
14 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
16 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
17 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
18 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
19 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
20 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
|
21 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
22 |
Vật lý Y khoa |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
23 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
|
24 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
25 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
26 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
|
27 |
Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
28 |
Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
29 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
30 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
31 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
32 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
33 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
|
34 |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
35 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
36 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
37 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
38 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
39 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
40 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
41 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
42 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
43 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
44 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
45 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
46 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
|
|
15,00 |
6,0 |
|
47 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
48 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
49 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
|
50 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
|
|
15,00 |
6,0 |
|
51 |
|
|
|
|
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
|
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
53 | Quản lý bệnh viện |
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
54 | Hóa dược |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
55 | Thú Y |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
56 | Luật |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,5 |
57 | Thiết kế thời trang |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
58 | Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
59 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
60 | Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
61 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
62 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
63 | Công nghệ giáo dục |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
6,0 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.