CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Cập nhật: 28/11/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Y khoa

24,5

8,3

25

8,4

23,00

8,3

23,00

8,3

2

Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

 

21,00

8,0

3

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

 

 

22,50

8,0

4

Y học dự phòng

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

19,00

6,5

5

Dược học

21

8,0

21

8,0

21

8,0

21,00

8,0

6

Điều dưỡng

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

19,00

6,5

7

Công nghệ sinh học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

9

Công nghệ thực phẩm

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

10

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

11

Quan hệ công chúng

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

12

Tâm lý học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

13

Công nghệ thông tin

16

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

14 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

15

Thiết kế nội thất

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

16

Kiến trúc

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

17

Kỹ thuật điện – điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

18

Kỹ thuật xây dựng

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

19

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

20

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

19

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

21

Kỹ thuật Y sinh

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

22

Vật lý Y khoa

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

23

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

19

6,5

19

6,5

19,00

6,5

19,00

6,5

24

Kế toán

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

25

Tài chính - Ngân hàng

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

26

Quản trị Kinh doanh

19

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

27

Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

28

Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

29

Quản trị nhân lực

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

30

Luật kinh tế

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

32

Thương mại điện tử

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

33

Marketing

15

6,0

18

6,0

15,00

6,3

15,00

6,0

34

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

35

Quản trị khách sạn

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

37

Việt Nam học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

38

Ngôn ngữ Anh

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

40

Đông phương học

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

41

Du lịch

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

42

Truyền thông đa phương tiện

15

6,0

18

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

43

Thiết kế đồ họa

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

44

Thanh nhạc

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

45

Piano

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

46

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

15

6,0

15

6,0

 

 

15,00

6,0

47

Kỹ thuật phần mềm

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

48

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

49

Kinh doanh quốc tế

15

6,0

15

6,0

15,00

6,0

15,00

6,0

50

Quan hệ quốc tế

15

6,0

15

6,0

 

 

15,00

6,0

51

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

 

 

 

 

19,00

6,5

19,00

6,5

52 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

15,00

6,0

15,00

6,0

53 Quản lý bệnh viện

 

 

 

 

15,00

6,0

15,00

6,0

54 Hóa dược

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

55 Thú Y

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

56 Luật

 

 

 

 

 

 

15,00

6,5

57 Thiết kế thời trang

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

58 Quản trị kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

59 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

60 Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

61 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

62 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

63 Công nghệ giáo dục

 

 

 

 

 

 

15,00

6,0

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật