CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến

Cập nhật: 28/11/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn Hiến để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Hiến như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thanh nhạc

18

 

 

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

18,25

17,00

2

Piano

18

 

 

17,75 17,00

3

Ngôn ngữ Anh

19

18

22

24,00

16,20

4

Ngôn ngữ Pháp

20,7

18

21

17,25

16,20

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

21

23,51

16,25

6

Ngôn ngữ Nhật

17,6

18

21

16,00

16,25

7

Văn học

16

18

22

16,30

16,75

8

Xã hội học

16

18

21

16,50

15,25

9

Tâm lý học

18,5

18

22

23,50

16,40

10

Đông phương học

18

18

21,05

17,00

16,50

11

Việt Nam học

20

18

20,25

18,00

18,75

12

Quản trị kinh doanh

19

18

23

17,00

15,05

13

Tài chính - ngân hàng

19

18

22

23,00

16,00

13

Công nghệ thông tin

19

18

22

23,51

16,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,05

18

21,35

15,15

15,35

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18

22

22,50

16,25

16

Quản trị khách sạn

18

18

21

23,50

16,15

17

Du lịch

18

18

21

17,00

16,25

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

18

22

23,50

16,05

19

Công nghệ sinh học

16

18

20

16,15

16,50

20

Khoa học máy tính

16,05

18

21,05

16,51

16,30

21

Kế toán

19

18

22

23,00

16,20

22

Công nghệ thực phẩm

16,5

18

18,35

16,40

16,35

23

Quan hệ công chúng

18

18

23

24,00

16,00

24

Truyền thông đa phương tiện

 

18

21

24,03

16,00

25

Thương mại điện tử

 

18

22

23,00

16,40

26

Luật 

 

18

21,05

16,05

16,20

27

Điều dưỡng

 

19

 

19,50

19,00

28

Kinh tế

 

 

20,05

16,00

16,10

29

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

18,00

15,95

30

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

15,40

15,00

31

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

15,75

15,70

32

Marketing

 

 

 

 

23,00

16,00

33

Kiểm toán

 

 

 

 

 

16,00

34

Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

16,25

35

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

15,45

36

Quan hệ quốc tế

 

 

 

 

 

17,70

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

A00, D01: 18,00

V00: 18,00

H01: 18,00

38

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

A00, D01: 18,65

V00: 18,65

H01: 18,65

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật