Được xem là bộ phận cấu thành của nông nghiệp Việt Nam, ngành Chăn nuôi giữ một vị trí quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Đây cũng là ngành học được rất nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Để giúp bạn tìm hiểu ngành học này, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu những điều cần biết về ngành Chăn nuôi.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Chăn nuôi trong bảng dưới đây.
A |
Kiến thức GDĐC |
I |
Kiến thức bắt buộc |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin
|
2 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3 |
Tư tưởng HCM |
4 |
Tiếng Anh HP1 |
5 |
Tiếng Anh HP2 |
6 |
Tiếng Anh HP3 |
7 |
Tiếng Anh HP4 |
8 |
Tin học đại cương |
9 |
Hóa học phân tích |
10 |
Sinh học đại cương |
11 |
Thống kê sinh học |
12 |
Pháp luật đại cương |
13 |
Giáo dục thể chất |
14 |
GD quốc phòng |
II |
Kiến thức tự chọn |
15 |
Kỹ năng giao tiếp |
16 |
Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp
|
17 |
Sinh thái nông nghiệp |
18 |
Quản lý trang trại |
19 |
Quản trị bán hàng |
20 |
Tâm lý học |
21 |
Kỹ năng làm việc nhóm
|
22 |
Kỹ năng lãnh đạo |
23 |
Kỹ năng tìm kiếm vệc làm
|
B |
Kiến thức GDCN |
I |
Kiến thức cơ sở ngành
|
I.1 |
Các học phần bắt buộc
|
24 |
Động vật học |
25 |
Giải phẫu động vật |
26 |
Sinh lý động vật |
27 |
Di truyền động vật |
28 |
Hóa sinh động vật |
29 |
Tổ chức và phôi thai học
|
30 |
Động vật hoang dã |
31 |
Vi sinh vật chăn nuôi |
32 |
Dinh dưỡng động vật |
33 |
Thú y cơ bản |
34 |
Thiết kế chuồng trại |
I.2 |
Các học phần tự chọn |
35 |
Khuyến nông |
36 |
Ngoại khoa thú y |
37 |
Marketing căn bản |
38 |
Kinh tế nông nghiệp |
II |
Kiến thức ngành |
II.1 |
Các học phần bắt buộc
|
39 |
Chọn và nhân giống vật nuôi
|
40 |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi
|
41 |
Công nghệ sinh sản |
42 |
Thức ăn chăn nuôi |
43 |
Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học trong chăn nuôi
|
44 |
Chăn nuôi lợn |
45 |
Chăn nuôi gia cầm |
46 |
Chăn nuôi trâu bò |
47 |
Chăn nuôi dê và thỏ |
48 |
Nhân nuôi động vật hoang dã
|
49 |
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
50 |
Vệ sinh chăn nuôi |
51 |
Quản lý chất thải chăn nuôi
|
52 |
Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi
|
53 |
Quản lý trại chăn nuôi |
II.2 |
Các học phần tự chọn |
54 |
Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi
|
55 |
Quản lý động vật hoang dã
|
56 |
Bệnh ký sinh trùng thú y
|
57 |
Bệnh sản khoa |
58 |
Chăn nuôi chó mèo |
59 |
Chăn nuôi đà điểu và chim
|
60 |
Kiểm nghiệm thú sản |
61 |
Cây thức ăn chăn nuôi
|
62 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
C |
Thực tập nghề nghiệp |
63 |
Thực tập cơ sở chăn nuôi
|
64 |
Thực tập chăn nuôi 1 |
65 |
Thực tập chăn nuôi 2 |
D |
Tốt nghiệp |
66 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Theo Đại học Lâm nghiệp
- Mã ngành: 7620105
- Ngành Chăn nuôi xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Chăn nuôi được tính theo hình thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT. Cụ thể như sau:
Để theo học ngành Chăn nuôi, các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Ngành Chăn nuôi được đánh giá là một ngành học có nhiều triển vọng nghề nghiệp trong tương lai. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành này, sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc tại:
Để có thể theo học ngành Chăn nuôi, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Với những thông tin vừa chia sẻ, hy vọng bài viết đã đem đến những tin tức cụ thể và chính xác nhất về ngành Chăn nuôi, giúp thí sinh tìm hiểu ngành học hiệu quả.