Ngành Địa chất học luôn chiếm một vị trí quan trọng trong những hoạt động sản xuất như khai thác khoáng sản và dầu khí. Đây cũng là ngành học đang được nhiều người học quan tâm trong những năm gần đây. Để giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả, bài viết dưới đây xin chia sẻ thông tin tổng quan ngành Địa chất học.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn chuyên ngành Địa chất học trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (Không tính các học phần từ số 10 đến 12)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Tin học cơ sở 1
|
6 |
Tin học cơ sở 3
|
7 |
Tiếng Anh cơ sở 1
|
8 |
Tiếng Anh cơ sở 2
|
9 |
Tiếng Anh cơ sở 3
|
10 |
Giáo dục thể chất
|
11 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
12 |
Kỹ năng bổ trợ |
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
13 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
14 |
Khoa học trái đất và sự sống
|
III |
Khối kiến thức chung theo khối ngành
|
15 |
Đại số tuyến tính
|
16 |
Giải tích 1 Calculus 1 |
17 |
Giải tích 2 Calculus 2 |
18 |
Xác suất thống kê
|
19 |
Cơ - Nhiệt
|
20 |
Điện - Quang
|
21 |
Thực hành Vật lý đại cương
|
22 |
Hóa học đại cương
|
IV |
Khối kiến thức chung theo nhóm ngành
|
IV.1 |
Các học phần bắt buộc |
23 |
Tiếng Anh cho Địa chất
|
24 |
Địa chất đại cương
|
25 |
Cơ sở viễn thám và GIS
|
26 |
Tai biến thiên nhiên
|
27 |
Thực tập Địa chất đại cương
|
28 |
Địa vật lý đại cương
|
29 |
Địa tin học ứng dụng
|
30 |
Các phương pháp tổ chức khảo sát, điều tra địa chất
|
IV.2 |
Các học phần tự chọn |
31 |
Địa mạo học
|
32 |
Địa chất biển
|
33 |
Trắc địa đại cương
|
34 |
Địa vật lý biển
|
V |
Khối kiến thức ngành |
V.1 |
Các học phần bắt buộc |
35 |
Quang học tinh thể và Khoáng vật học
|
36 |
Thạch học |
37 |
Trầm tích và địa tầng
|
38 |
Địa chất cấu tạo
|
39 |
Thực tập Địa chất cấu tạo
|
40 |
Địa hóa |
41 |
Cổ sinh vật học đại cương
|
42 |
Lịch sử trái đất
|
43 |
Địa chất Việt Nam
|
44 |
Khoáng sản học
|
45 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Địa chất
|
V.2 |
Các học phần tự chọn |
46 |
Địa chất môi trường
|
47 |
Mô hình hóa các hệ thống trái đất
|
48 |
Tài nguyên khoáng sản Việt Nam
|
49 |
Các bồn dầu khí Việt Nam Petroleum basins of Vietnam
|
50 |
Địa chất Dầu khí
|
51 |
Địa chất Đệ tứ
|
52 |
Công nghệ tuyển và chế biến khoáng sản
|
53 |
Phương pháp thành lập bản đồ địa chất và khoáng sản
|
V.3 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
|
V.3.1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
54 |
Khóa luận tốt nghiệp Graduation
|
V.3.2 |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
55 |
Các phương pháp tìm kiếm thăm dò khoáng sản Methods of minerals and geological exploration
|
56 |
Xây dựng nhiệm vụ nghiên cứu Địa chất Establishing Projects in Geology
|
Theo Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã ngành: 7440201
- Ngành Địa chất xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Địa chất phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, mức điểm dao động của ngành là 16 - 20 điểm.
Tuy là ngành học có tiềm năng phát triển, song số lượng trường đào tạo ngành Địa chất không nhiều. Nếu bạn đang muốn theo học ngành Địa chất học, có thể xem xét danh sách trường dưới đây:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Nam:
Ngành Địa chất học là lĩnh vực nghiên cứu khá đa dạng, bạn có thể tham khảo một số công việc trong ngành dưới đây:
Địa chất là ngành được đánh giá cao với mức lương hấp dẫn, mức lương trung bình năm của ngành khoảng 80.000 USD/năm.
Để có thể theo học ngành Địa chất, người học cần có những tố chất dưới đây:
Trên đây là những thông tin thí sinh cần nắm được về ngành Địa chất học. Hy vọng bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích cho bạn đọc.