Ngành Hệ thống thông tin quản lý đang thu hút rất nhiều các bạn trẻ đăng ký và lựa chọn trong năm nay. Đây là ngành học về con người, về quy trình thu thập, phân tích, phân phối thông tin một cách chính xác cho người soạn thảo của các các tổ chức, công ty, doanh nghiệp. Để hiểu rõ hơn về ngành học này, các bạn hãy đọc bài viết dưới đây nhé!
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học cơ bản của ngành Hệ thống thông tin quản lý trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (Không kể các học phần từ số 10 đến số 12) | ||
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 | 7 | Tiếng Anh học thuật 2 |
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 | 8 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | 9 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 10 | Giáo dục thể chất |
5 |
Tin học cơ sở 2 | 11 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
6 |
Tiếng Anh học thuật 1 | 12 | Kĩ năng bổ trợ |
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực | ||
13 |
Toán cao cấp | 16 | Xã hội học đại cương |
14 |
Lí thuyết xác suất và thống kê toán | 17 | Tâm lí học đại cương |
15 |
Đại cương về mạng máy tính | ||
III |
Khối kiến thức theo khối ngành | ||
18 |
Pháp luật đại cương | 20 | Kinh tế vi mô |
19 |
Nguyên lí quản trị | 21 | Kinh tế vĩ mô |
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành | ||
IV.1 |
Các học phần bắt buộc | ||
22 |
Tổ chức và quản trị kinh doanh | 25 | Các phương pháp định lượng trong quản lý |
23 |
Quản trị hoạt động | 26 | Tạo lập và quản lý Web |
24 |
Hệ thống thông tin trong tổ chức | 27 | Các hệ cơ sở dữ liệu |
IV.2 |
Các học phần tự chọn | ||
28 |
Môi trường pháp lí, đạo đức và xã hội trong kinh doanh | 31 | Khai phá dữ liệu & phân tích kinh doanh |
29 |
Quyền sở hữu trí tuệ | 32 | Mobile & công nghệ diện rộng |
30 |
Đổi mới công nghệ thông tin và kinh doanh | 33 | Các công nghệ dựa trên nền công nghệ thông tin |
V |
Khối kiến thức ngành | ||
V.1 |
Kiến thức ngành | ||
V.1.1. |
Các học phần bắt buộc | ||
34 |
Quản lý các hệ thống thông tin | 38 | Các giải pháp kinh doanh cho doanh nghiệp |
35 |
Đại cương về phát triển các hệ thống hướng đối tượng | 39 | Các hệ thống thông tin doanh nghiệp |
36 |
Mô hình hóa và thiết kế các hệ thống thông tin | 40 | Các nguyên lí an toàn thông tin |
37 |
Quản trị dự án | 41 | Phân tích kinh doanh hỗ trợ ra quyết định |
V.1.2 |
Các học phần tự chọn kiến thức ngành | ||
42 |
Thiết kế đa phương tiện và phát triển Web | 46 | Các quy trình và công nghệ ngân hàng bán lẻ |
43 |
Thương mại điện tử | 47 | Các quy trình và công nghệ thanh toán điện tử |
44 |
Phát triển cơ sở dữ liệu nâng cao | 48 | Thương mại mobile |
45 |
Lập kế hoạch và hạ tầng công nghệ thông tin | ||
V.2. |
Các học phần tự chọn kiến thức bổ trợ | ||
49 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 51 | Khung kiến trúc Dot Net |
50 |
Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ | 52 | Lập trình Java |
V.3 |
Các nhóm học phần chuyên sâu lựa chọn | ||
V.3.1 |
Quản lý hệ thống thông tin | ||
53 |
Các hệ hỗ trợ ra quyết định | 56 | Kho dữ liệu và phân tích kinh doanh |
54 |
Các hệ thống thông tin toàn cầu | 57 | Trí tuệ nhân tạo |
55 |
Quản trị an toàn thông tin | ||
V.3.2 |
Quản lý thông tin trong tài chính | ||
58 |
Quản trị tài chính | 61 | Tài chính quốc tế |
59 |
Tài chính doanh nghiệp | 62 | Đầu tư và quản lý danh mục đầu tư |
60 |
Thị trường và các thể chế tài chính | ||
V.3.3 |
Quản lý thông tin trong marketing | ||
63 |
Nguyên lí marketing | 66 | Marketing dịch vụ |
64 |
Quản trị marketing | 67 | Nghiên cứu Marketing |
65 |
Marketing quốc tế | ||
V.3.4 |
Quản lý thông tin trong bất động sản | ||
68 |
Các nguyên lí bất động sản cơ bản | 71 | Bất động sản quốc tế |
69 |
Quản trị bất động sản | 72 | Đầu tư bất động sản Real Estate Investment |
70 |
Các thị trường vốn bất động sản Real Estate Capital Markets |
||
V.4 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
||
V.4.1 |
Thực tập | V.4.2 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
|
73 |
Thực tập thực tế Internship |
74 | Khóa luận tốt nghiệp Graduation Thesis |
|
75 | Chiến lược tổ chức Organizational Strategy |
|
|
76 | Phát triển các hệ thống thông tin nâng cao Advanced Information Systems Development |
Theo Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Hệ thống thông tin quản lý có mã ngành 7340405 sẽ xét tuyển các tổ hợp môn sau đây:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia từ 14.5 - 20 điểm.
Bên cạnh việc lựa chọn ngành học thì việc chọn được một ngôi trường tốt là vấn đề mà nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Để các sĩ tử có thể dễ dàng lựa chọn một trường đại học phù hợp để dăng ký xét tuyển thì chúng tôi đã tổng hợp danh sách các trường có ngành Hệ thống thông tin quản lý theo từng khu vực.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Ngành Hệ thống thông tin quản lý được dự báo là một ngành nghề có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Sinh viên tốt nghiệp ngành Hệ thống thông tin quản lý là những Cử nhân ưu tú có thể đảm nhận các chức vụ như quản lý hệ thống thông tin kinh tế, quản trị về kinh doanh và thông tin của công ty, doanh nghiệp, tổ chức. Cụ thể, đó là các vị trí sau đây:
Lương của ngành Hệ thống thông tin quản lý sẽ rất cao nếu bạn có thâm niên trong nghề. Thông thường mức lương ngành này được quy định cụ thể như sau:
Để biết mình có phù hợp với ngành Hệ thống thông tin quản lý hay không thì bạn hãy xem mình có những tố chất dưới đây nhé.
Hiện nay, tất cả các cơ quan Chính phủ, tổ chức nhà nước, bệnh viện, trường học, các cấp các ngành của nước ta đều cần đến nguồn nhân lực ngành Hệ thống thông tin quản lý. Vì vậy, nếu bạn có niềm đam mê với công nghệ và muốn khẳng định mình, hãy lựa chọn ngành Hệ thống thông tin quản lý để có cơ hội làm việc mà mình mong muốn.