Hiện nay, những vấn đề môi trường rất được con người chú trọng, cùng với đó, ngành học về môi trường cũng rất được quan tâm. Để giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả, bài viết giới thiệu những thông tin tổng quan về ngành Khoa học môi trường.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Khoa học môi trường trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ số 10 đến số 12)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Tin học cơ sơ 1 |
6 |
Tin học cơ sơ 3 |
7 |
Tiếng Anh A1 |
8 |
Tiếng Anh A2 |
9 |
Tiếng Anh B1 |
10 |
Giáo dục thể chất
|
11 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh
|
12 |
Kỹ năng mềm |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
|
13 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
14 |
Khoa học Trái đất và sự sống
|
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành
|
15 |
Đại số tuyến tính |
16 |
Giải tích 1 |
17 |
Giải tích 2 |
18 |
Xác suất thống kê
|
19 |
Cơ -Nhiệt |
20 |
Điện- Quang |
21 |
Hóa học đại cương
|
22 |
Hóa học hữu cơ |
23 |
Hóa học phân tích
|
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
IV.1 |
Bắt buộc |
24 |
Sinh học đại cương
|
25 |
Tài nguyên thiên nhiên
|
26 |
Khoa học môi trường đại cương
|
27 |
Cơ sở môi trường đất, nước, không khí
|
IV.2 |
Tự chọn |
28 |
Biến đổi khí hậu |
29 |
Địa chất môi trường
|
30 |
Sinh thái môi trường
|
V |
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
|
V.1 |
Bắt buộc |
31 |
Vi sinh môi trường
|
32 |
Hóa môi trường |
33 |
Các phương pháp phân tích môi trường
|
34 |
Công nghệ môi trường đại cương
|
35 |
Quản lý môi trường
|
36 |
Nhập môn toán ứng dụng trong môi trường
|
37 |
Vật lý môi trường
|
38 |
Đánh giá môi trường
|
39 |
Kinh tế môi trường
|
40 |
Luật và chính sách môi trường
|
41 |
Hệ thống thông tin địa lý
|
V.2 |
Tự chọn |
V.2.1 |
Các môn học chuyên sâu
|
V.2.1.1 |
Các môn học chuyên sâu về quản lý môi trường
|
42 |
Kiểm toán môi trường
|
43 |
Quy hoạch môi trường
|
44 |
Hệ thống quản lý môi trường
|
45 |
Quan trắc môi trường
|
46 |
GIS trong quản lý môi trường
|
V.2.1.2 |
Các môn học chuyên sâu về môi trường đất
|
47 |
Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý
|
48 |
Hóa chất nông nghiệp và môi trường đất
|
49 |
Hóa học môi trường đất
|
50 |
Sinh thái môi trường đất
|
51 |
Chỉ thị môi trường
|
V.2.1.3 |
Các môn học chuyên sâu về sinh thái môi trường
|
52 |
Sinh học bao tồn ứng dụng
|
53 |
Sinh thái nhân văn
|
54 |
Đa dạng sinh học
|
55 |
Sinh thái môi trường khu vực
|
56 |
Du lịch sinh thái |
V.2.1.4 |
Các môn học chuyên sâu về độc chất học môi trường
|
57 |
Độc học và sức khỏe môi trường
|
58 |
Phương pháp phân tích độc chất
|
59 |
Độc học sinh thái
|
60 |
Quản lý rủi ro độc chất
|
61 |
Hình thái của độc chất trong môi trường
|
V.2.1.5 |
Các môn học chuyên sâu về môi trường nước
|
62 |
Hóa học môi trường nước
|
63 |
Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên nước
|
64 |
Ô nhiễm môi trường nước
|
65 |
Sinh thái môi trường nước
|
66 |
Phân tích và đánh giá chất lượng nước
|
V.2.1.6 |
Các môn học chuyên sâu về mô hình hóa môi trường
|
67 |
Ứng dụng công cụ mô hình hóa và hệ thống tin địa lý trong lập ban đồ môi trường
|
68 |
Mô hình đánh giá chât lượng môi trường
|
69 |
Mô hình dự báo ô nhiễm môi trường
|
70 |
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường
|
71 |
Kiểm kê phát thải
|
V.2.1.7 |
Các môn học chuyên sâu về môi trường biển
|
72 |
Đại dương và vùng bờ
|
73 |
Quy hoạch không gian biển
|
74 |
Quản lý ô nhiễm biển
|
75 |
Luật pháp và chính sách môi trường biển
|
76 |
Quản lý khu bảo tồn biển
|
V.2.2 |
Các môn học bổ trợ
|
77 |
Tế bào học |
78 |
Sinh học phát triển
|
79 |
Thống kê sinh học
|
80 |
Trắc địa và Bản đồ đại cương
|
81 |
Cơ sở lý luận phát triển bền vững
|
82 |
Kinh tế sinh thái |
VI |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
VI.1 |
Thực tập và niên luận
|
83 |
Thực tâp thực tế |
84 |
Thực tâp hóa học
|
VI.2 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
85 |
Khóa luân tốt nghiệp
|
|
Môn học thay thế |
86 |
Khoa học môi trường và tài nguyên thiên nhiên
|
87 |
Thực hành phân tích và đanh gia môi trường
|
88 |
Xã hội học môi trường
|
Theo Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã ngành: 7440301
- Ngành Khoa học môi trường xét tuyển các tổ hợp môn sau:
Với sự thay đổi phương án tuyển sinh của Bộ Giáo dục, khối thi ngành Khoa học môi trường khá đa dạng. Để tìm hiểu thông tin cụ thể, thí sinh hãy truy cập Cổng thông tin trực tuyến của từng đơn vị đào tạo.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Mức điểm chuẩn ngành Khoa học môi trường dao động trong khoảng 13 - 18 điểm. Đây được xem là mức điểm trung bình, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.
Để giúp các thí sinh dễ dàng tìm được một ngôi trường phù hợp, chúng tôi đã tổng hợp danh sách các trường đại học có ngành Khoa học môi trường theo từng khu vực dưới đây.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Khoa học môi trường, sinh viên có thể đảm nhận công việc tại những vị trí sau:
Hiện tại chưa có thống kê cụ thể về mức lương của ngành Khoa học môi trường.
Để có thể theo học ngành Khoa học môi trường, bạn cần có một số tố chất dưới đây:
Trên đây là thông tin tổng quan về ngành Khoa học môi trường. Hy vọng bài viết đã đem đến những tin tức hữu ích, giúp bạn tìm hiểu ngành học chính xác và cụ thể nhất.