Kỹ thuật Hóa học là một nhánh của khoa học ứng dụng, khoa học sự sống cùng với toán học ứng dụng và kinh tế để tạo ra quá trình chuyển hóa, vận chuyển, sử dụng hóa chất, vật liệu và năng lượng đúng cách. Các kỹ sư Hóa học có nhiệm vụ thiết kế các quy trình có quy mô lớn để chuyến đổi hóa chất, vật liệu thô, vi sinh vật và năng lượng thành các dạng sản phẩm hữu ích. Hãy cùng tìm hiểu ngành Kỹ thuật Hóa học trong bài viết dưới đây.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học trong bảng dưới đây.
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
|
1 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
|
2 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
5 |
Pháp luật đại cương |
Giáo dục thể chất (5TC) |
|
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7 |
Bơi lội (bắt buộc) |
8 |
Tự chọn thể dục 1 |
9 |
1(0-0-2-0) |
10 |
1(0-0-2-0) |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết) |
|
11 |
Đường lối quân sự của Đảng |
12 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
13 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
Tiếng Anh |
|
14 |
Tiếng Anh I |
15 |
Tiếng Anh II |
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
|
|
16 |
Giải tích I |
17 |
Giải tích II |
18 |
Giải tích III |
19 |
Đại số |
20 |
Vật lý đại cương I |
21 |
Vật lý đại cương II |
22 |
Vật lý đại cương III |
23 |
Tin học đại cương |
24 |
Xác xuất thống kê |
25 |
Hóa học I |
26 |
Hóa học II |
27 |
Đồ họa kỹ thuật cơ bản |
Cơ sở và cốt lõi ngành |
|
28 |
Nhập môn Kỹ thuật Hóa học |
29 |
Hóa vô cơ |
30 |
Thí nghiệm Hóa vô cơ |
31 |
Hóa hữu cơ |
32 |
Thí nghiệm Hóa hữu cơ |
33 |
Hóa lý I |
34 |
Thí nghiệm Hóa lý I |
35 |
Hóa lý II |
36 |
Thí nghiệm Hóa lý II |
37 |
Hóa phân tích |
38 |
Thí nghiệm Hóa phân tích |
39 |
Phương pháp phân tích bằng công cụ
|
40 |
Thực hành phân tích bằng công cụ
|
41 |
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 1 (Các quá trình thủy lực và thủy cơ)
|
42 |
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 2 (Các quá trình nhiệt)
|
43 |
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 3 (Các quá trình chuyển khối)
|
44 |
Thí nghiệm QTTB I |
45 |
Thí nghiệm QTTB II |
46 |
Đồ án QTTB |
47 |
Kỹ thuật Điện và Điều khiển quá trình
|
48 |
Mô phỏng trong Công nghệ hóa học
|
49 |
Cơ khí ứng dụng trong kỹ thuật hóa học
|
50 |
Xây dựng công nghiệp |
Kiến thức bổ trợ |
|
51 |
Quản trị học đại cương |
52 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
53 |
Tâm lý học ứng dụng |
54 |
Kỹ năng mềm |
55 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
|
56 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
57 |
Technical Writing and Presentation
|
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: Định hướng Kỹ thuật Lọc Hóa dầu | |
58 |
Hóa học dầu mỏ-khí |
59 |
Sản phẩm dầu mỏ |
60 |
Động học xúc tác |
61 |
Công nghệ Chế biến dầu |
62 |
Công nghệ Chế biến khí |
63 |
Công nghệ Tổng hợp hữu cơ hóa dầu
|
64 |
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dầu I
|
Mô đun 2: Định hướng Kỹ thuật Hóa dược |
|
65 |
Hóa dược đại cương |
66 |
Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ, hóa dược
|
67 |
Cơ sở kỹ thuật bào chế |
68 |
Hóa sinh |
69 |
Phân tích cấu trúc bằng phổ |
70 |
Hóa học bảo vệ thực vật |
71 |
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược I
|
Mô đun 3: Định hướng Kỹ thuật Polyme - Giấy |
|
72 |
Công nghệ vật liệu cao su |
73 |
Hóa học chất tạo màng và sơn |
74 |
Công nghệ chất dẻo |
75 |
Công nghệ vật liệu polyme-compozit
|
76 |
Công nghệ sản xuất bột giấy |
77 |
Công nghệ sản xuất giấy |
78 |
Thí nghiệm chuyên ngành Polyme-Giấy
|
79 |
Đồ án chuyên ngành Polyme - Giấy
|
Mô đun 4: Định hướng Kỹ thuật Vô cơ - Điện hóa | |
80 |
Thiết kế nhà máy hóa chất |
81 |
Công nghệ muối khoáng |
82 |
Chế biến khoáng sản |
83 |
Vật liệu vô cơ |
84 |
Công nghệ điện hóa |
85 |
Ăn mòn và bảo vệ kim loại |
86 |
Thí nghiệm chuyên ngành vô cơ-điện hóa
|
Mô đun 5: Định hướng Kỹ thuật Silicat | |
87 |
Hóa lý silicat |
88 |
Tinh thể và khoáng vật học silicat
|
89 |
Thiết bị công nghiệp silicat |
90 |
Lò công nghiệp silicat |
91 |
Thí nghiệm Hóa lý silicat |
92 |
Thí nghiệm Khoáng vật học silicat
|
Mô đun 6: Định hướng Qúa trình thiết bị - Máy hóa chất | |
|
6.1 Mô đun bắt buộc |
93 |
Kỹ thuật Hóa học đại cương |
94 |
Quy hoạch thực nghiệm |
95 |
Đường ống - Bể chứa |
96 |
Đồ án chuyên ngành QTTB-Máy hóa
|
6.2 Tự chọn 1 trong 2 mô đun | |
6.2.1 Quá trình thiết bị - Máy hóa | |
98 |
Phương pháp số trong CNHH |
99 |
Đồ họa kỹ thuật II |
100 |
Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất |
101 |
Máy gia công vật liệu rắn |
6.2.2 Kỹ thuật Hóa lý |
|
102 |
Các phương pháp xử lý nước thải
|
103 |
Kỹ thuật xúc tác |
104 |
Điện hóa ứng dụng |
105 |
Hóa keo |
|
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
106 |
Thực tập kỹ thuật |
107 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
|
Khối kiến thức kỹ sư |
|
Tự chọn kỹ sư |
|
Thực tập kỹ sư |
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội
- Mã ngành Kỹ thuật Hóa học: 7520301 (ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học là 7510401).
- Ngành Kỹ thuật Hóa học xét tuyển những tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Hóa học xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018, trung bình từ 15.00 - 20.20 điểm (khối thi A00, A01, B00, D01, D07, D90); xét tuyển theo học bạ từ 18.00 - 26.00 điểm (với các khối thi A00, A01, B00, D07).
Hiện nay, ở Việt Nam có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật Hóa học, nếu bạn muốn theo học ngành này có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Hóa học sẽ làm việc trong các lĩnh vực về quản lý và vận hành hệ thống thiết bị công nghệ sản xuất ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, dầu khí, môi trường, thiết kế và tính toán hệ thống, nghiên cứu và phát triển sản phẩm... Cụ thể các vị trí công việc sau:
Hiện chưa có thống kê cụ thể về mức lương ngành Kỹ thuật Hóa học.
Để theo đuổi ngành Kỹ thuật Hóa học, bạn cần có những tố chất và kỹ năng sau:
Hy vọng với những thông tin bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ngành Kỹ thuật Hóa học và có thể đưa ra quyết định nên học ngành này hay không.